Bước tới nội dung

Sawaguchi Masahiko

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Masahiko Sawaguchi)
Masahiko Sawaguchi
澤口 雅彦
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Masahiko Sawaguchi
Ngày sinh 22 tháng 7, 1985 (39 tuổi)
Nơi sinh Kamisu, Ibaraki, Nhật Bản
Chiều cao 1,74 m (5 ft 8 12 in)
Vị trí Hậu vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Fagiano Okayama
Số áo 2
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2001–2004 Trường Trung học Kashima
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2005–2007 Ryutsu Keizai University F.C. 44 (2)
2008 FC Ryūkyū 31 (2)
2009– Fagiano Okayama 218 (12)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018

Masahiko Sawaguchi (澤口 雅彦, sinh ngày 22 tháng 7 năm 1985) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản.

Thống kê câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[1][2]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản Tổng cộng
2005 Ryutsu Keizai
University FC
JFL 3 0 - 3 0
2006 19 2 0 0 19 2
2007 22 0 0 0 22 0
2008 FC Ryūkyū 31 2 - 31 2
2009 Fagiano Okayama J2 League 39 3 0 0 39 3
2010 27 2 1 0 28 2
2011 37 2 2 0 39 2
2012 41 0 1 0 42 0
2013 13 2 0 0 13 2
2014 6 0 0 0 6 0
2015 6 0 0 0 6 0
2016 24 2 1 0 25 2
2017 25 1 1 0 26 1
Tổng 293 16 6 0 299 16

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 203 out of 289)
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 199 out of 289)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]