Bước tới nội dung

Marclei Santos

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Marclei Santos
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Marclei Cesar Chaves Santos
Ngày sinh 8 tháng 6, 1989 (35 tuổi)
Nơi sinh Alagoinhas, Bahia, Brasil
Chiều cao 1,85 m (6 ft 1 in)[1]
Vị trí Tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
Dukagjini
Số áo 9
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
Vitória
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2011 Boa 20 (7)
2012 Anápolis 20 (15)
2013 Mixto 24 (11)
2014 Ríver 16 (6)
2015 Fluminense 7 (1)
2015 Operário 17 (0)
2016–2017 Bahia de Feira 16 (10)
2017 Mitra Kukar 32 (24)
2018 Chonburi 10 (1)
2018 Câu lạc bộ bóng đá Thành phố Hồ Chí Minh 6 (2)
2019 Al-Salmiya
2020 Bahia de Feira 0 (0)
2020 Feronikeli 6 (3)
2021 Arbëria 15 (9)
2021–2022 Ulpiana 20 (6)
2022 Prishtina 11 (0)
2023– Dukagjini 15 (5)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 05:42, 4 tháng 12 năm 2017 (UTC)

Marclei Cesar Chaves Santos (sinh ngày 8 tháng 6 năm 1989), là một Cầu thủ bóng đá người Brasil thi đấu ở vị trí tiền đạo. Hiện tại thi đấu cho Dukagjini.[2][3]

Sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Anh bắt đầu sự nghiệp chuyên nghiệp ở Campeonato Brasileiro Série B năm 2011 nơi anh thi đấu cho Boa.[4]

Mitra Kukar

[sửa | sửa mã nguồn]

Trước đó, Marclei thi đấu cho the câu lạc bộ Brasil Bahia de Feira. Hợp đồng của anh đáng ra kết thúc vào tháng 5 năm 2017. Nhưng vì có lời mời từ câu lạc bộ Indonesia Mitra Kukar, ngay lập tức anh kết thúc hợp đồng với Bahia de Feira vào ngày 10 tháng 4 năm 2017.[3]

Danh hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]
Boa
Mixto
Ríver

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Marclei:: Marclei César Chaves Santos:: Bahia de Feira - oGol”. www.ogol.com.br. Truy cập 24 tháng 4 năm 2017.
  2. ^ “OFFICIAL: แซมบ้ารายใหม่! ชลบุรีประกาศคว้า "มาร์เคลย์". 4 tháng 12 năm 2017.
  3. ^ a b “Striker Brasil Lengkapi Kuota Asing Mitra Kukar - Goal.com”. 23 tháng 4 năm 2017.
  4. ^ “Brazil - Marclei - Profile with news, career statistics and history - Soccerway”.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]