Marasmius
Giao diện
Marasmius | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Fungi |
Ngành (divisio) | Basidiomycota |
Lớp (class) | Agaricomycetes |
Phân lớp (subclass) | Hymenomycetes |
Bộ (ordo) | Agaricales |
Họ (familia) | Marasmiaceae |
Chi (genus) | Marasmius Fr. (1838) |
Loài điển hình | |
M. rotula |
Marasmius spp. | |
---|---|
Các đặc trưng nấm | |
nếp nấm trên màng bào | |
mũ nấm convex | |
màng bào adnate | |
thân nấm trần | |
vết bào tử màu white | |
sinh thái học là saprotrophic |
Marasmius là một chi nấm thuộc họ Marasmiaceae. Nó có khoảng 500 loài nấm tán,[1] trong đó chỉ có một vài loài như Marasmius oreades, là ăn được. Tác giả mô tả chi này là Elias Magnus Fries,[2].
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài chọn lọc:
- Marasmius alliaceus
- Marasmius cohaerens
- Marasmius crinis-equi
- Marasmius delectans
- Marasmius elegans
- Marasmius nigripes
- Marasmius oreades
- Marasmius pulcherripes
- Marasmius pyrrhocephalus
- Marasmius rotula
- Marasmius sacchari
- Marasmius sasicola
- Marasmius semiustus
- Marasmius siccus
- Marasmius stenophyllus
- Marasmius strictipes
- Marasmius sullivantii
- Marasmius tenuissimus
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Kirk, PM; Cannon, PF; Minter, DW; Stalpers, JA. (2008). Dictionary of the Fungi (ấn bản thứ 10). Wallingford, UK: CABI. tr. 401. ISBN 978-0-85199-826-8.
- ^ See record in Index Fungorum
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Marasmius trên Index Fungorum.
- Chi Marasmius at Mushroom Expert.com