Maranta
Giao diện
Maranta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Zingiberales |
Họ (familia) | Marantaceae |
Chi (genus) | Maranta L. |
Phân cấp | |
xem trong bài | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Maranta là một chi thực vật có hoa trong họ Marantaceae.[2]
Danh sách loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Maranta amazonica
- Maranta amplifolia
- Maranta anderssoniana
- Maranta arundinacea
- Maranta bracteosa
- Maranta burchellii
- Maranta cordata
- Maranta coriacea
- Maranta cristata
- Maranta cyclophylla
- Maranta depressa
- Maranta foliosa
- Maranta friedrichsthallana
- Maranta furcata
- Maranta gibba
- Maranta hatschbachiana
- Maranta humilis
- Maranta incrassata
- Maranta leuconeura
- Maranta lietzei
- Maranta lindmanii
- Maranta linearis
- Maranta longiflora
- Maranta longipes
- Maranta longiscapa
- Maranta noctiflora
- Maranta parvifolia
- Maranta phrynioides
- Maranta pleiostachys
- Maranta pluriflora
- Maranta pohliana
- Maranta protracta
- Maranta pulchra
- Maranta purpurea
- Maranta pycnostachys
- Maranta ruiziana
- Maranta rupicola
- Maranta sobolifera
- Maranta subterranea
- Maranta tuberculata
- Maranta zingiberina
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “World Checklist of Selected Plant Families”.
- ^ The Plant List (2010). “Maranta”. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Maranta tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Maranta tại Wikispecies