Magnesia
Giao diện
Tra Magnesia hoặc magnesia trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Magnesia có thể là:
- Một tên địa danh gốc Hy Lạp, có nguồn gốc từ tên bộ lạc Magnetes
- Magnesia (đơn vị khu vực), khu vực ở đông nam Thessaly tại miền trung Hy Lạp.
- Magnesia ad Sipylum, một thành phố của Lydia.
- Magnesia trên sông Maeander (Magnesia ad Maeandrum), một thành phố Hy Lạp cổ đại tại Anatolia.
- Quận Magnesia, một đơn vị hành chính cũ của Hy Lạp, tồn tại từ năm 1899 tới năm 2011.
- Magnesia, một thị quốc (thành bang) tưởng tượng trong tác phẩm Pháp luật của Plato.
- Trong hóa học
- Magiê oxide
- Pericla hay tên cũ là magnesia, khoáng vật tự nhiên của magnesi oxide.
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Magiê (Magnesium)
- Magnesia trắng-khoáng vật màu trắng chứa magnesi oxide.
- Magnesia đen-khoáng vật màu đen chứa mangan.
- Sữa magnesia, dạng huyền phù của magiê hydroxide.