Bước tới nội dung

Luis Romo

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Luis Romo
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Luis Francisco Romo Barrón[1]
Ngày sinh 5 tháng 6, 1995 (29 tuổi)
Nơi sinh Ahome, Sinaloa, México
Chiều cao 1,82 m (5 ft 11 12 in)
Vị trí Tiền vệ phòng ngự, trung vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Monterrey
Số áo 27
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2010–2011 Cruz Azul
2012–2018 Querétaro
2017Sonora (cho mượn)
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2018–2019 Querétaro 48 (4)
2020–2021 Cruz Azul 57 (9)
2022– Monterrey 37 (3)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2021 Olympic Mexico 6 (2)
2019– México 44 (3)
Thành tích huy chương
Cúp Vàng CONCACAF
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Canada & Hoa Kỳ 2023
CONCACAF Nations League
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Hoa Kỳ 2024
Thế vận hội Mùa hè
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Tokyo 2020
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 10 năm 2022
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 25 tháng 3 năm 2024

Luis Francisco Romo Barrón (sinh ngày 5 tháng 6 năm 1995) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người México hiện thi đấu ở vị trí tiền vê hoặc trung vệ cho câu lạc bộ Monterrey tại Liga MXđội tuyển quốc gia México.

Thống kê sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến 23 tháng 10 năm 2022[2]
Club Season League Cup Continental Other Total
Division Apps Goals Apps Goals Apps Goals Apps Goals Apps Goals
Querétaro 2016–17 Liga MX 1 0 1 0
2017–18 6 0 6 0
2018–19 29 1 3 0 32 1
2019–20 19 3 1 0 20 3
Total 48 4 11 0 59 4
Cruz Azul 2019–20 Liga MX 9 2 2[a] 0 11 2
2020–21 39 6 4[a] 0 1[b] 0 44 6
2021–22 9 1 9 1
Total 57 9 6 0 1 0 64 9
Monterrey 2021–22 Liga MX 17 1 2[c] 0 19 1
2022–23 20 2 20 2
Total 37 3 2 0 39 3
Career total 142 16 11 0 6 0 3 0 162 16
  1. ^ a b Appearances in CONCACAF Champions League
  2. ^ Appearance in Campeones Cup
  3. ^ Appearance in FIFA Club World Cup

Quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến ngày 24 tháng 3 năm 2024[3]
México
Năm Trận Bàn
2019 1 0
2020 4 0
2021 12 0
2022 10 1
2023 15 2
2024 2 0
Tổng 44 3

Bàn thắng quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]
Bàn thắng và kết quả của México được để trước.[3]
# Ngày Địa điểm Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1. 14 tháng 6 năm 2022 Sân vận động Độc lập, Kingston, Jamaica  Jamaica 1–1 1–1 CONCACAF Nations League 2022–23
2. 25 tháng 6 năm 2023 Sân vận động NRG, Houston, Hoa Kỳ  Honduras 1–0 4–0 Cúp Vàng CONCACAF 2023
3. 2–0

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “FIFA World Cup Qatar 2022 – Squad list: Mexico (MEX)” (PDF). FIFA. 15 tháng 11 năm 2022. tr. 18. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2022.
  2. ^ Luis Romo tại Soccerway
  3. ^ a b Luis Romo tại National-Football-Teams.com

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]