Lodderia
Giao diện
Lodderia | |
---|---|
Khoảng thời gian tồn tại: Miocene - nay | |
Drawing with two views of Lodderia novemcarinata | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Mollusca |
Lớp: | Gastropoda |
nhánh: | Vetigastropoda |
Bộ: | Trochida |
Liên họ: | Trochoidea |
Họ: | Skeneidae |
Chi: | Lodderia Tate, 1899 |
Loài điển hình | |
Lodderia lodderae Petterd, W.F., 1884 | |
Các đồng nghĩa | |
|
Lodderia là một chi ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Liotiidae.[1] This genus belonged previously to the family Liotiidae.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài trong chi Lodderia gồm có:
- Lodderia coatsiana (Melvill & Standen, 1912)
- Lodderia eumorpha (Suter, 1908)
- Lodderia eumorpha cookiana (Dell, 1952)
- Lodderia eumorpha eumorpha (Suter, 1908)
- Lodderia iota (Powell, 1940)
- Lodderia lodderae Petterd, 1884
- † Lodderia mandulana C. Beets, 1984
- Lodderia novemcarinata (Melvill, 1906)
- Lodderia waitemata (Powell, 1940)
- Đồng nghĩa
- Lodderia virginiae (Jousseaume, 1872): synonym of Cyclostrema virginiae Jousseaume, 1872
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Rosenberg, G. (2012). Lodderia. Accessed through: World Register of Marine Species at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=532002 on 2012-06-21
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Powell A. W. B., New Zealand Mollusca, William Collins Publishers Ltd, Auckland, New Zealand 1979 ISBN 0-00-216906-1
- GBIF