Bước tới nội dung

Lincomycin

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Lincomycin
Dữ liệu lâm sàng
AHFS/Drugs.comChuyên khảo
MedlinePlusa609005
Danh mục cho thai kỳ
  • US: C (Rủi ro không bị loại trừ)
Dược đồ sử dụngIM/IV
Mã ATC
Tình trạng pháp lý
Tình trạng pháp lý
Dữ liệu dược động học
Sinh khả dụngN/A
Chu kỳ bán rã sinh học5.4 ± 1.0 giờ sau tiêm bắp hoặc tĩnh mạch
Bài tiếtrenal and biliary
Các định danh
Tên IUPAC
  • (2S,4R)-N-[(1R,2R)-2-hydroxy-1-[(2R,3R,4S,5R,6R)-3,4,5-trihydroxy-6-(methylsulfanyl)oxan-2-yl]propyl]-1-methyl-4-propylpyrrolidine-2-carboxamide
Số đăng ký CAS
PubChem CID
DrugBank
ChemSpider
Định danh thành phần duy nhất
KEGG
ChEBI
ChEMBL
ECHA InfoCard100.005.296
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC18H34N2O6S
Khối lượng phân tử406.538 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
SMILES
  • O=C(N[C@@H]([C@H]1O[C@H](SC)[C@H](O)[C@@H](O)[C@H]1O)[C@H](O)C)[C@H]2N(C)C[C@H](CCC)C2
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/C18H34N2O6S/c1-5-6-10-7-11(20(3)8-10)17(25)19-12(9(2)21)16-14(23)13(22)15(24)18(26-16)27-4/h9-16,18,21-24H,5-8H2,1-4H3,(H,19,25)/t9-,10-,11 ,12-,13 ,14-,15-,16-,18-/m1/s1 ☑Y
  • Key:OJMMVQQUTAEWLP-KIDUDLJLSA-N ☑Y
 KhôngN☑Y (what is this?)  (kiểm chứng)

Lincomycinkháng sinh lincosamid thu được từ nuôi cấy xạ khuẩn Streptomyces lincolnensis.[1] Clindamycin là một hợp chất có liên quan được điều chế từ lincomycin bằng cách sử dụng thionyl chloride để thay thế nhóm chức 7-hydroxy (nhóm -OH) bằng nguyên tử clo với nghịch chuyển đối xứng bàn tay (Chirality).[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ PMID 14217764
  2. ^ Birkenmeyer, R. D.; Kagan, F. (1970). “Lincomycin. XI. Synthesis and structure of clindamycin, a potent antibacterial agent”. Journal of Medicinal Chemistry. 13 (4): 616–619. doi:10.1021/jm00298a007. PMID 4916317.