Lepilemur sahamalazensis
Giao diện
Lepilemur sahamalazensis | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Vực (domain) | Eukaryota |
Giới (regnum) | Animalia |
Phân giới (subregnum) | Eumetazoa |
Nhánh | Bilateria |
Liên ngành (superphylum) | Deuterostomia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Nhánh | Craniata |
Phân ngành (subphylum) | Vertebrata |
Phân thứ ngành (infraphylum) | Gnathostomata |
Liên lớp (superclass) | Tetrapoda |
Nhánh | Synapsida |
Nhánh | Reptiliomorpha |
Nhánh | Amniota |
Nhánh | Mammaliaformes |
Lớp (class) | Mammalia |
Phân lớp (subclass) | Theria |
Phân thứ lớp (infraclass) | Eutheria |
Liên bộ (superordo) | Euarchontoglires |
Bộ (ordo) | Primates |
Phân bộ (subordo) | Strepsirrhini |
Phân thứ bộ (infraordo) | Lemuriformes |
Liên họ (superfamilia) | Lemuroidea |
Họ (familia) | Lepilemuridae |
Chi (genus) | Lepilemur |
Loài (species) | L. sahamalazensis |
Danh pháp hai phần | |
Lepilemur sahamalazensis Andriaholinirina, N., Fausser, J., Roos, C., Rumpler, Y., et al., 2006 | |
Sahamalaza's sportive lemur range |
Lepilemur sahamalazensis là một loài vượn cáo đặc hữu Madagascar. Nó có tổng chiều dài khoảng 51 đến 54 cm, trong đó có 26–27 cm là chiều dài đuôi.[2] Loài vượn cáo này được tìm thấy ở tây bắc Madagascar, nơi nó sinh sống ở rừng bán ẩm và một số rừng thứ cấp.[2]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Olivieri, G., Schwitzer, C., Schwitzer, N. & Craul, M. (2008). Lepilemur sahamalazensis. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2009.
- ^ a b Garbutt, Nick (2007). Mammals of Madagascar, A Complete Guide. tr. 127–128.
- Dữ liệu liên quan tới Lepilemur sahamalazensis tại Wikispecies
Tư liệu liên quan tới Lepilemur sahamalazensis tại Wikimedia Commons