Bước tới nội dung

Kawabe Hayao

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Kawabe Hayao
川辺駿
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Kawabe Hayao
Ngày sinh 8 tháng 9, 1995 (29 tuổi)
Nơi sinh Asakita-ku, Hiroshima, Nhật Bản
Chiều cao 1,78 m (5 ft 10 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Sanfrecce Hiroshima
Số áo 36
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2008–2013 Trẻ Sanfrecce Hiroshima
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2013–2021 Sanfrecce Hiroshima 122 (9)
2015–2017Júbilo Iwata (mượn) 91 (9)
2021- Wolverhampton Wanderers F.C. 0 (0)
2021- Grasshopper Club Zürich(mượn) 16 (4)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2021– Nhật Bản 5
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 12:25, 19 tháng 12 năm 2017 (UTC)
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 20 tháng 6 năm 2023

Kawabe Hayao (川辺駿 Kawabe Hayao?, sinh ngày 8 tháng 9 năm 1995 ở Hiroshima) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Grasshopper Club Zürich ở giải VĐQG Thụy Sĩ theo dạng cho mượn từ Wolverhampton Wanderers F.C.

Sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Kawabe gia nhập Sanfrecce Hiroshima năm 2008, cùng với các cầu thủ khác của học viện.[1] Sau màn ra mắt năm 2012, anh được đề nghị hợp đồng chuyên nghiệp với Sanfrecce,.[2] Mặc dù với thành tích trên, anh rất ít được ra sân [3] và quyết định đến Júbilo Iwata theo dạng cho mượn.[4] Vào tháng 1 năm 2018, anh trở lên Sanfrecce sau khi được cho mượn 3 năm ở Jubilo.[5]

Thống kê câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[6][7][8]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Châu lục Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản Cúp Liên đoàn AFC Tổng cộng
2013 Sanfrecce Hiroshima J1 League 3 0 0 0 0 0 2 0 5 0
2014 1 0 3 0 0 0 2 0 6 0
2015 Júbilo Iwata J2 League 33 3 1 0 34 3
2016 J1 League 26 2 0 0 5 0 31 2
2017 32 4 3 0 3 1 38 5
Tổng cộng sự nghiệp 95 9 7 0 8 1 4 0 114 10

Bàn thắng quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]
# Ngày Địa điểm Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1 7 tháng 6 năm 2021 Sân vận động Panasonic Suita, Suita, Nhật Bản  Tajikistan 4–1 4–1 Vòng loại FIFA World Cup 2022

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Bản sao đã lưu trữ” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 25 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2018.
  2. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2018.
  3. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2018.
  4. ^ “川辺駿選手が期限付き移籍加入”. Truy cập 1 tháng 7 năm 2018.
  5. ^ [https://web.archive.org/web/20171212051427/http://www.sanfrecce.co.jp/news/release/?n=11313 “�T���t��NEWS”]. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 12 năm 2017. Truy cập 1 tháng 7 năm 2018. replacement character trong |tiêu đề= tại ký tự số 1 (trợ giúp)
  6. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 125 out of 289)
  7. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 245 out of 289)
  8. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 143 out of 289)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]