Bước tới nội dung

Jezkazgan

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Jezkazgan / Zhezkazgan
Жезқазған
Hình nền trời của Jezkazgan / Zhezkazgan
Ấn chương chính thức của Jezkazgan / Zhezkazgan
Ấn chương
Jezkazgan / Zhezkazgan trên bản đồ Kazakhstan
Jezkazgan / Zhezkazgan
Jezkazgan / Zhezkazgan
Vị trí ở Kazakhstan
Tọa độ: 47°47′0″B 67°42′0″Đ / 47,78333°B 67,7°Đ / 47.78333; 67.70000
CountryKazakhstan
TỉnhTỉnh Karagandy
Thành lập1938
Chính quyền
 • Akim (thị trưởng)Бауржан Шингисов
Dân số (1999)
 • Tổng cộng90,000
Múi giờBTT (UTC 6)
Mã bưu chính100600
Trang webhttp://www.jezkazgan.kz

Jezkazgan hoặc Zhezkazgan (tiếng Kazakhstan: Жезқазған / Jezqazğan), trước đây được biết đến như Dzhezkazgan (tiếng Nga: Джезказган, cho đến năm 1992)là một thành phố ở tỉnh Karagandy của Kazakhstan. Thành phố nằm bên một hồ chứa của sông Kara-Kengir. Thành phố có dân số theo điều tra dân số năm 1999 là 90.000 người. Khu vực đô thị của nó bao gồm các thị trấn khai thác mỏ lân cận của Satpayev, có tổng dân số 148.700 người. 55% dân số là người Kazakh, 30% người Nga, với dân tộc thiểu số nhỏ hơn như người Ukraina, người Đức, người Chechnya và người Triều Tiên.

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Dzhezkazgan (1991–2020, cực đoan 1948–nay)
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 5.0
(41.0)
9.0
(48.2)
27.4
(81.3)
34.2
(93.6)
39.4
(102.9)
43.0
(109.4)
45.2
(113.4)
42.4
(108.3)
39.9
(103.8)
30.5
(86.9)
22.0
(71.6)
11.6
(52.9)
45.2
(113.4)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) −8.9
(16.0)
−7.1
(19.2)
2.0
(35.6)
16.4
(61.5)
24.0
(75.2)
29.9
(85.8)
31.4
(88.5)
30.0
(86.0)
23.1
(73.6)
14.1
(57.4)
2.0
(35.6)
−6.2
(20.8)
12.6
(54.7)
Trung bình ngày °C (°F) −13.4
(7.9)
−12.3
(9.9)
−3.4
(25.9)
9.4
(48.9)
16.7
(62.1)
22.7
(72.9)
24.3
(75.7)
22.6
(72.7)
15.1
(59.2)
6.5
(43.7)
−3.1
(26.4)
−10.7
(12.7)
6.2
(43.2)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) −18.3
(−0.9)
−17.7
(0.1)
−8.3
(17.1)
2.7
(36.9)
8.7
(47.7)
14.4
(57.9)
16.6
(61.9)
14.5
(58.1)
7.0
(44.6)
−0.2
(31.6)
−7.8
(18.0)
−15.4
(4.3)
−0.3
(31.5)
Thấp kỉ lục °C (°F) −40.0
(−40.0)
−41.1
(−42.0)
−36.1
(−33.0)
−17.8
(0.0)
−6.6
(20.1)
−2.2
(28.0)
2.8
(37.0)
0.0
(32.0)
−11.4
(11.5)
−21.0
(−5.8)
−37.2
(−35.0)
−40.0
(−40.0)
−41.1
(−42.0)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 16
(0.6)
15
(0.6)
15
(0.6)
18
(0.7)
21
(0.8)
17
(0.7)
15
(0.6)
10
(0.4)
5
(0.2)
14
(0.6)
17
(0.7)
15
(0.6)
178
(7.0)
Số ngày mưa trung bình 1 2 4 6 9 8 8 5 4 6 5 2 60
Số ngày tuyết rơi trung bình 17 13 7 2 0.3 0 0 0 0.03 2 8 14 63
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 78 76 75 56 48 40 41 40 43 60 76 79 59
Nguồn: погода и климат[1]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Weather and Climate – The Climate of Jezkazgan” (bằng tiếng Nga). Weather and Climate (Погода и климат). Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2022.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]