Ide Haruya
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Ide Haruya | ||
Ngày sinh | 25 tháng 3, 1994 | ||
Nơi sinh | Chiba, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,71 m (5 ft 7 1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Gamba Osaka | ||
Số áo | 24 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2006–2011 | Trẻ JEF United Chiba | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011–2016 | JEF United Chiba | 99 | (15) |
2014 | → J.League U-22 Selection (mượn) | 1 | (0) |
2017– | Gamba Osaka | 8 | (0) |
2018– | U-23 Gamba Osaka | 2 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 11 tháng 6 năm 2018 |
Ide Haruya (井出 遥也 Ide Haruya , sinh ngày 25 tháng 3 năm 1994) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu ở vị trí tiền vệ cho Gamba Osaka ở J1 League.[1][2]
Sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Khi đang là một sinh viên năm 3, anh chuyển đến Adachi, Tokyo. Sau khi thi đấu cho Criaju FC lúc ban đầu anh gia nhập đội trẻ của JEF United Chiba sau khi được thúc giục theo lời của em gái của một người bạn. Anh có màn ra mắt cho đội một trong chiến thắng trên sân nhà (2–1) trước Mito HollyHock ngày 3 tháng 12 năm 2011 khi thay Yuichi Kubo ở phút thứ 79.[3]
Thống kê câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Cập nhật đến ngày 11 tháng 6 năm 2018.[2][4]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Châu lục | Tổng cộng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | J. League Cup | Châu Á | Tổng cộng | |||||||
2011 | JEF United | J2 | 1 | 0 | 1 | 0 | - | - | 2 | 0 | ||
2012 | 0 | 0 | 2 | 0 | - | - | 2 | 0 | ||||
2013 | 0 | 0 | 0 | 0 | - | - | 0 | 0 | ||||
2014 | 32 | 4 | 5 | 0 | - | - | 37 | 4 | ||||
2015 | 31 | 6 | 1 | 0 | - | - | 32 | 6 | ||||
2016 | 35 | 5 | 2 | 0 | - | - | 37 | 5 | ||||
Tổng | 99 | 15 | 11 | 0 | - | - | 110 | 15 | ||||
2017 | Gamba Osaka | J1 | 2 | 0 | 1 | 0 | 2 | 1 | 0 | 0 | 5 | 1 |
2018 | 6 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | - | 8 | 0 | |||
Tổng | 8 | 0 | 1 | 0 | 4 | 1 | 0 | 0 | 13 | 1 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 107 | 15 | 12 | 0 | 4 | 1 | 0 | 0 | 123 | 16 |
- Thành tích đội dự bị
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Tổng cộng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Tổng cộng | ||||
2014 | J.League U-22 Selection | J3 | 1 | 0 | 1 | 0 |
2018 | U-23 Gamba Osaka | 2 | 1 | 2 | 1 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 3 | 1 | 3 | 1 |
Thành viên
[sửa | sửa mã nguồn]- Lịch sử tuyển Trẻ
- Takayagi Football Club
- Criaju Rockies
- 2006-2008 U-15 JEF United Chiba Narashino
- 2009-2011 U-18 JEF United Chiba
- 2011 JEF United Chiba Division 2
- Lịch sử tuyển Chuyên nghiệp
- 2012 JEF United Chiba
- 2014 J League U-22 Selection
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “井出 遥也:ジェフユナイテッド千葉:Jリーグ.jp”. jleague.jp. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2016.
- ^ a b “Ide Haruya Soccerway Player Statistics”. Soccerway.com. Truy cập 21 tháng 1 năm 2018.
- ^ “J. League (#26)”. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2018.
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 191 out of 289)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Ide Haruya tại J.League (tiếng Nhật)
- Profile at JEF United Chiba