Hossam Salama
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 15 tháng 11, 1983 | ||
Nơi sinh | El Qalyubia, Ai Cập | ||
Chiều cao | 1,84 m (6 ft 1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Arab Contractors SC mượn từ Zamalek | ||
Số áo | 13 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
MS Qaha | |||
MS Toukh | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2006–2007 | MS Toukh | ||
2007 | → Menouf (mượn) | ||
2007–2009 | Sokar Abou Qirqas | ||
2009–2012 | Sokar El Hawamdia | ||
2012–2013 | El Shams | ||
2013–2015 | El Dakhleya | 50 | (23) |
2015–2017 | Smouha | 47 | (23) |
2017– | Zamalek | 3 | (2) |
2017–2018 | → Al Ittihad (mượn) | 2 | (1) |
2018– | → Arab Contractors SC (mượn) | ||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2016– | Ai Cập | 1 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 19:03, 3 tháng 3 năm 2017 (UTC) ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 30 tháng 8 năm 2016 |
Hossam Salama (tiếng Ả Rập Ai Cập: حسام سلامة; sinh ngày 15 tháng 11 năm 1983), hay Hossam Paulo (tiếng Ả Rập Ai Cập: حسام باولو), hay đơn giản Paulo, là một cầu thủ bóng đá người Ai Cập, thi đấu cho câu lạc bộ Ai Cập Al Ittihad và đội tuyển quốc gia Ai Cập ở vị trí tiền đạo.[1]
Danh hiệu
[sửa | sửa mã nguồn]Zamalek
[sửa | sửa mã nguồn]Cá nhân
[sửa | sửa mã nguồn]- Giải bóng đá ngoại hạng Ai Cập top goalscorer (2): 2014–15 (20 bàn), 2015–16 (17 bàn).
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “اللاعب: حسام سلامة”. www.kooora.com.