Bước tới nội dung

Hiramatsu Shu

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hiramatsu Shu
平松 宗
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Hiramatsu Shu
Ngày sinh 20 tháng 11, 1992 (32 tuổi)
Nơi sinh Niigata City, Nhật Bản
Chiều cao 1,84 m (6 ft 0 in)
Vị trí Tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
V-Varen Nagasaki
Số áo 37
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2005–2010 Trẻ Albirex Niigata
2011–2014 Đại học Kokushikan
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2015– Albirex Niigata 22 (0)
2016Mito HollyHock (mượn) 22 (4)
2017–V-Varen Nagasaki (mượn) 12 (3)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 14 tháng 1 năm 2018

Hiramatsu Shu (平松 宗 Hiramatsu Shū?, sinh ngày 20 tháng 11 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản hiện tại thi đấu cho V-Varen Nagasaki.

Sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Sinh ra ở Niigata City, Hiramatsu bắt đầu sự nghiệp với câu lạc bộ quê nhà Albirex Niigata, gia nhập đội bóng lúc 12 tuổi. Anh trải qua hệ thống trẻ và ký bản hợp đồng chuyên nghiệp đầu tiên năm 2014.[1] Anh có màn ra mắt vào ngày 7 tháng 3 năm 2015 trong thất bại 2-1 tại J1 League trước Sagan Tosu.[2]

Thống kê câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[3][4]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản J. League Cup Tổng cộng
2015 Albirex Niigata J1 League 13 0 2 0 6 1 21 1
2016 7 0 4 0 11 0
Mito HollyHock J2 League 22 4 0 0 22 4
2017 Albirex Niigata J1 League 2 0 1 1 6 0 9 1
V-Varen Nagasaki J2 League 12 3 12 3
Tổng 56 7 3 1 16 1 75 9

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Hiramatsu Shu signs with Albirex” (bằng tiếng Nhật). Albirex Niigata. 11 tháng 10 năm 2014. Truy cập 8 tháng 6 năm 2015.
  2. ^ “Hiramatsu Shu:Albirex Niigata”. J. League. 5 tháng 6 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 6 năm 2018. Truy cập 8 tháng 6 năm 2015.
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 141 out of 289)
  4. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 122 out of 289)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]