Hespererato
Giao diện
Hespererato | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Velutinoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Triviidae |
Phân họ (subfamilia) | Eratoinae |
Chi (genus) | Hespererato Schilder, 1933 |
Loài điển hình | |
Erato vitellina Hinds, 1844 |
Hespererato là một chi ốc biển cỡ nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Triviidae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài thuộc chi Hespererato bao gồm:
- Hespererato maugeriae (Gray, 1832)[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Hespererato Schilder, 1933. Gofas, S. (2010). Hespererato. Truy cập qua Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=415465 on 9 tháng 7 năm 2010.
- ^ Hespererato maugeriae (Gray, 1832). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 7 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]