Bước tới nội dung

Halle Open 2023 - Đơn

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Halle Open 2023 - Đơn
Halle Open 2023
Vô địchKazakhstan Alexander Bublik
Á quân Andrey Rublev
Tỷ số chung cuộc6–3, 3–6, 6–3
Chi tiết
Số tay vợt32 (4 Q / 3 WC )
Số hạt giống8
Các sự kiện
Đơn Đôi
← 2022 · Halle Open · 2024 ⊟

Alexander Bublik là nhà vô địch, đánh bại Andrey Rublev trong trận chung kết, 6–3, 3–6, 6–3.

Hubert Hurkacz là đương kim vô địch,[1] nhưng thua ở vòng 2 trước Tallon Griekspoor.[2]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Daniil Medvedev (Tứ kết)
  2. Hy Lạp Stefanos Tsitsipas (Vòng 2)
  3. Andrey Rublev (Chung kết)
  4. Ý Jannik Sinner (Tứ kết, bỏ cuộc)
  5. Canada Félix Auger-Aliassime (Rút lui)
  6. Ba Lan Hubert Hurkacz (Vòng 2)
  7. Croatia Borna Ćorić (Vòng 1)
  8. Tây Ban Nha Roberto Bautista Agut (Bán kết)
  9. Đức Alexander Zverev (Bán kết)

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt

[sửa mã nguồn]

Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Bán kết Chung kết
          
8 Tây Ban Nha Roberto Bautista Agut 3 4
3 Andrey Rublev 6 6
3 Andrey Rublev 3 6 3
  Kazakhstan Alexander Bublik 6 3 6
  Kazakhstan Alexander Bublik 6 7
9 Đức Alexander Zverev 3 5

Nửa trên

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Tứ kết Bán kết
1 D Medvedev 6 6
Q Hoa Kỳ M Giron 4 3 1 D Medvedev 6 65 6
WC Đức O Otte 63 3 Serbia L Djere 3 77 3
Serbia L Djere 77 6 1 D Medvedev 5 63
Thụy Điển M Ymer 6 4 5 8 Tây Ban Nha R Bautista Agut 7 77
Hoa Kỳ B Nakashima 4 6 7 Hoa Kỳ B Nakashima 5 62
LL Ý A Vavassori 3 4 8 Tây Ban Nha R Bautista Agut 7 77
8 Tây Ban Nha R Bautista Agut 6 6 8 Tây Ban Nha R Bautista Agut 3 4
3 A Rublev 6 65 6 3 A Rublev 6 6
Trung Quốc Y Wu 4 77 2 3 A Rublev 78 6
Q Đức L Wessels 4 6 3 WC Đức Y Hanfmann 66 3
WC Đức Y Hanfmann 6 3 6 3 A Rublev 3 6 6
Hà Lan T Griekspoor 6 7 Hà Lan T Griekspoor 6 3 4
Tây Ban Nha R Carballés Baena 2 5 Hà Lan T Griekspoor 6 1 710
Q Hoa Kỳ C Eubanks 4 713 3 6 Ba Lan H Hurkacz 3 6 68
6 Ba Lan H Hurkacz 6 611 6

Nửa dưới

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Tứ kết Bán kết
7 Croatia B Ćorić 3 1
Kazakhstan A Bublik 6 6 Kazakhstan A Bublik 6 64 6
Q R Safiullin 1 64 Đức J-L Struff 3 77 3
Đức J-L Struff 6 77 Kazakhstan A Bublik 7 2
Ý L Sonego 6 3 6 4 Ý J Sinner 5 0r
LL A Karatsev 2 6 2 Ý L Sonego 77 4 4
Pháp R Gasquet 3 7 2 4 Ý J Sinner 64 6 6
4 Ý J Sinner 6 5 6 Kazakhstan A Bublik 6 7
9 Đức A Zverev 6 6 9 Đức A Zverev 3 5
WC Áo D Thiem 3 4 9 Đức A Zverev 6 6
Canada D Shapovalov 77 6 Canada D Shapovalov 2 4
PR Cộng hòa Nam Phi L Harris 61 4 9 Đức A Zverev 7 6
Chile N Jarry 6 7 Chile N Jarry 5 3
Pháp C Moutet 3 5 Chile N Jarry 79 7
Pháp G Barrère 78 4 63 2/WC Hy Lạp S Tsitsipas 67 5
2/WC Hy Lạp S Tsitsipas 66 6 77

Vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Aslan Karatsev (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  2. Trung Quốc Zhang Zhizhen (Vòng 1)
  3. Hoa Kỳ Marcos Giron (Vượt qua vòng loại)
  4. Đức Daniel Altmaier (Vòng loại cuối cùng, bỏ cuộc)
  5. Úc Max Purcell (withdrew)
  6. Pháp Luca Van Assche (Vòng 1)
  7. Hoa Kỳ Christopher Eubanks (Vượt qua vòng loại)
  8. Pháp Benjamin Bonzi (Vòng 1)

Vượt qua vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Thua cuộc may mắn

[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại thứ 1

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
1 Aslan Karatsev 4 6 7
WC Đức Maximilian Marterer 6 3 5
1 Aslan Karatsev 64 3
  Roman Safiullin 77 6
  Roman Safiullin 6 7
8 Pháp Benjamin Bonzi 0 5

Vòng loại thứ 2

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
2 Trung Quốc Zhang Zhizhen 4 2
WC Đức Louis Wessels 6 6
WC Đức Louis Wessels 6 3 6
WC Đức Henri Squire 3 6 3
WC Đức Henri Squire 6 6
6 Pháp Luca Van Assche 2 2

Vòng loại thứ 3

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
3 Hoa Kỳ Marcos Giron 6 6
Alt Pavel Kotov 4 4
3 Hoa Kỳ Marcos Giron 77 1 6
Alt Ý Andrea Vavassori 62 6 1
  Moldova Radu Albot 4 4
Alt Ý Andrea Vavassori 6 6

Vòng loại thứ 4

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
4 Đức Daniel Altmaier 77 6
  Croatia Borna Gojo 65 3
4 Đức Daniel Altmaier 3 3r
7 Hoa Kỳ Christopher Eubanks 6 2
  Pháp Hugo Gaston 77 65 3
7 Hoa Kỳ Christopher Eubanks 64 77 6

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Awesome Hurkacz Races Past Medvedev To Halle Title”. Association of Tennis Professionals. 19 tháng 6 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2023.
  2. ^ “Rublev Takes Hanfmann Revenge With Halle Win”. Association of Tennis Professionals. 22 tháng 6 năm 2023. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2023.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]