Hồ Khyargas
Giao diện
Hồ Khyargas | |
---|---|
Bờ đông-nam của hồ Khyargas | |
Địa lý | |
Khu vực | Khyargas, tỉnh Uvs |
Tọa độ | 49°08′B 93°25′Đ / 49,133°B 93,417°Đ |
Kiểu hồ | Lòng chảo nội lục |
Nguồn cấp nước chính | Sông Zavkhan thông qua hồ Airag |
Nguồn thoát đi chính | không |
Quốc gia lưu vực | Mông Cổ |
Độ dài tối đa | 75 km |
Độ rộng tối đa | 31 km |
Diện tích bề mặt | 1,407 km² |
Độ sâu trung bình | 47 m |
Độ sâu tối đa | 80 m |
Dung tích | 66,034 km³ |
Thời gian giữ lại nước | 54.2 |
Cao độ bề mặt | 1.028,5 m |
Các đảo | một đảo chưa đặt tên |
Khu dân cư | không |
Khyargas (tiếng Mông Cổ: Хяргас нуур) là một hồ nước mặn tại sum Khyargas, tỉnh Uvs thuộc miền tây Mông Cổ.
Có nhiều số liệu khác nhau về hồ Khyargas[1]:
- Độ cao bề mặt: 1.035,29 m
- Diện tích bề mặt: 1.481,1 km²
- Độ sâu trung bình: 50,7 m
- Dung tích: 75,2 km³.
Lượng vào | Lượng ra | Nước ngầm chảy vào- chảy ra |
Lượng nước giữ lại, năm | ||
---|---|---|---|---|---|
Giáng thủy | Chảy vào | Bay hơi | Chảy ra | ||
55,9 | 652,4 | 937,1 | 0 | 228,8 | 54,2 |
Công viên quốc gia hồ Khyargas có phần cốt lõi là hồ Khyargas. Khu bảo tồn này được thành lập vào năm 2000 và có diện tích khoảng 3.328 km². Công viên cũng bao gồm hồ nước ngọt Airag.[2][3]
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b “"Surface Water of Mongolia", Gombo Davaa, Dambaravjaa Oyunbaatar, Michiaki Sugita” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 9 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2012.
- ^ "Mongolia", by Jane Blunden, from Bradt Travel Guides series, 2nd edition, 2008, ISBN 1841621781, trang 372
- ^ "Mongolia", by Michael Kohn, 2008, ISBN 1741045789, trang 242