Bước tới nội dung

Hạ (họ)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Hạ (chữ Hán: 賀/贺 hoặc 夏) là họ của người Trung Quốc, Việt NamTriều Tiên (Hangul: 하, Hanja: 夏, Romaja quốc ngữ: Ha). Họ Hạ 賀 xếp thứ 70 trong "Bách gia tính". Tuy nhiên, trong xếp hạng năm 2006 của Trung Quốc đại lục thì họ Hạ này chỉ đứng thứ 85 về độ phổ biến trong khi họ Hạ 夏 đứng thứ 64. Nghĩa của hai từ Hạ này là khác nhau.

Họ Hạ thứ nhất theo giải nghĩa trong Hán Việt Thiều Chữu là chúc mừng, đưa đồ mừng, gia thêm, vác.

Trong khi đó, nghĩa của từ hạ thứ hai là mùa hè hay một số nghĩa khác liên quan tới nhà Hạ. Họ này có mối liên quan với các họ: Tự (姒), Kỷ (己) và Hạ Hầu.

Tại Việt Nam, họ Hạ xuất hiện tại Làng Phú Lễ Phường Đông Lễ TP Đông Hà Tỉnh Quảng Trị.

Một số nhân vật

[sửa | sửa mã nguồn]

Việt Nam

[sửa | sửa mã nguồn]

Trung Quốc

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]