Hương
Giao diện
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Tra hương trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Hương trong tiếng Việt có nhiều nghĩa. Nó có thể là:
- Hương (giác quan): cảm nhận của mũi người về mùi vị của một chất nào đó.
- Hương (tế lễ): một loại đồ tế lễ, khi đốt lên có mùi thơm. Được sử dụng trong các nghi thức tế lễ phổ biến ở Đông Á trong các lễ hội chung cũng như riêng.
- Thi Hương: kỳ thi hương, tức kỳ thi liên tỉnh của các sĩ tử (thí sinh) ngày xưa.
- Sông Hương: con sông chảy thành phố Huế.
- Hương (vật lý hạt) trong vật lý hạt.
- Hương (Trung Quốc): đơn vị hành chính thấp nhất của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
- Hương (Đài Loan): đơn vị hành chính của Đài Loan
- Chùa Hương: quần thể chùa ở Hà Tây
- Tên người: Hồ Xuân Hương, Quốc Hương, Mai Hương, Trần Quốc Hương, Lê Minh Hương, Trần Văn Hương...