Gymnocephalus schraetser
Giao diện
Gymnocephalus schraetser | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Perciformes |
Họ (familia) | Percidae |
Chi (genus) | Gymnocephalus |
Loài (species) | G. schraetser |
Danh pháp hai phần | |
Gymnocephalus schraetser (Linnaeus, 1758)[2] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Gymnocephalus schraetser là một loài cá thuộc họ Percidae. Loài này có ở Áo, Bulgaria, Croatia, Cộng hòa Séc, Đức, Hungary, Moldova, România, Serbia, Montenegro, Slovakia, Slovenia, và Ukraina.
Nguồn
[sửa | sửa mã nguồn]- Freyhof, J.; Kottelat, M. (2008). “Gymnocephalus schraetser”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2008: e.T9565A13001707. doi:10.2305/IUCN.UK.2008.RLTS.T9565A13001707.en. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2021.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Freyhof, J.; Kottelat, M. (2008). “Gymnocephalus schraetser”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2008: e.T9565A13001707. doi:10.2305/IUCN.UK.2008.RLTS.T9565A13001707.en. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2021.
- ^ http://www.itis.gov/servlet/SingleRpt/SingleRpt?search_topic=TSN&search_value=650184. Đã bỏ qua tham số không rõ
|språk=
(trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ|titel=
(gợi ý|title=
) (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ|utgivare=
(trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ|hämtdatum=
(trợ giúp);|title=
trống hay bị thiếu (trợ giúp)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Gymnocephalus schraetser tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Gymnocephalus schraetser tại Wikimedia Commons