Bước tới nội dung

Gracilinanus aceramarcae

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Gracilinanus aceramarcae
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Didelphimorphia
Họ (familia)Didelphidae
Chi (genus)Gracilinanus
Loài (species)G. aceramarcae
Danh pháp hai phần
Gracilinanus aceramarcae
(Tate, 1931)[2]

Gracilinanus aceramarcae là một loài động vật có vú trong họ Didelphidae, bộ Didelphimorphia. Loài này được Tate mô tả năm 1931.[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Patterson, B. & Solari, S. (2008). Gracilinanus aceramarcae. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2008. Database entry includes justification for why this species is of least concern
  2. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Gracilinanus aceramarcae”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). tr. 12. ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]