Gnidia
Giao diện
Gnidia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Malvales |
Họ (familia) | Thymelaeaceae |
Phân họ (subfamilia) | Thymelaeoideae |
Tông (tribus) | Daphneae |
Chi (genus) | Gnidia L., 1753 |
Loài điển hình | |
Gnidia pinifolia L., 1753 | |
Các loài | |
Xem trong bài. |
Gnidia là một chi thực vật thuộc họ Thymelaeaceae. Chi này có 140 đến 160 loài.[1][2][3](tuy nhiên danh sách này có thể chưa đủ):
- Gnidia socotrana, (Balf.f.) Gilg
- Gnidia anthylloides
- Gnidia burchellii
- Gnidia caffra
- Gnidia capitata
- Gnidia carinata
- Gnidia chapmanii
- Gnidia chrysantha
- Gnidia chrysophylla
- Gnidia ericoides
- Gnidia fastigiata
- Gnidia humilis
- Gnidia insignis
- Gnidia involucrata
- Gnidia kraussiana
- Gnidia latifolia
- Gnidia microcephala
- Gnidia mollis
- Gnidia nana
- Gnidia ornata
- Gnidia pedunculata
- Gnidia polycephala
- Gnidia razakamalalana[1]
- Gnidia socotrana
- Gnidia sonderiana
- Gnidia spicata
- Gnidia squarrosa
- Gnidia usafuae
- Gnidia variabilis
- Gnidia virescens
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Rogers Z. S. (2006). A new species of Malagasy Gnidia and the lectotypification of Octolepis decalepis (Thymelaeaceae). Adansonia, sér. 3(28), 155-60.
- ^ Hyde, M. A., et al. Gnidia. Flora of Zimbabwe. 2013.
- ^ Bhandurge, P., et al. (2013). The Gnidia genus: A review. Lưu trữ 2015-05-18 tại Wayback Machine Asian Journal of Biomedical and Pharmaceutical Sciences 3(19), 1-31.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Gnidia tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Gnidia tại Wikimedia Commons