Bước tới nội dung

Globia sparganii

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Globia sparganii
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Phân bộ (subordo)Ditrysia
Liên họ (superfamilia)Noctuoidea
(không phân hạng)Macrolepidoptera
Họ (familia)Noctuidae
Phân họ (subfamilia)Acronictinae
Chi (genus)Globia
Loài (species)C. sparganii
Danh pháp hai phần
Globia sparganii
Esper, 1790
Danh pháp đồng nghĩa
  • Archanara sparganii
  • Phalaena sparganii
  • Noctua sparganii
  • Capsula sparganii

Globia sparganii[1], trước đây được gọi là Archanara sparganii, là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở châu Âu, Trung Á, từ miền nam Siberia tới Mãn Châu, Hàn Quốc, Thổ Nhĩ Kỳ, SyriaIran.

Mounted

Sải cánh dài 32–40 mm. Con trưởng thành bay làm một đợt từ tháng 7 đến tháng 10 và bị thu hút bởi áng sáng.

Ấu trùng ăn Iris pseudacorus, Typha và các loài cây thủy sinh tương tự.

Phân loài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Globia sparganii sparganii
  • Globia sparganii algaeoides (Iran)

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]