Globia sparganii
Giao diện
Globia sparganii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Ditrysia |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Acronictinae |
Chi (genus) | Globia |
Loài (species) | C. sparganii |
Danh pháp hai phần | |
Globia sparganii Esper, 1790 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Globia sparganii[1], trước đây được gọi là Archanara sparganii, là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở châu Âu, Trung Á, từ miền nam Siberia tới Mãn Châu, Hàn Quốc, Thổ Nhĩ Kỳ, Syria và Iran.
Sải cánh dài 32–40 mm. Con trưởng thành bay làm một đợt từ tháng 7 đến tháng 10 và bị thu hút bởi áng sáng.
Ấu trùng ăn Iris pseudacorus, Typha và các loài cây thủy sinh tương tự.
Phân loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Globia sparganii sparganii
- Globia sparganii algaeoides (Iran)
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Globia sparganii tại Wikispecies
- Vlindernet (tiếng Hà Lan)
- waarneming.nl (tiếng Hà Lan)
- Lepidoptera of Belgium Lưu trữ 2008-12-07 tại Wayback Machine
- Webb's Wainscot on UKmoths