Bước tới nội dung

Glenn Hoddle

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Glenn Hoddle
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Glenn Hoddle[1]
Chiều cao 6 ft 0 in (1,83 m)
Vị trí Tiền vệ
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
1975–1987 Tottenham Hotspur 377 (88)
1987–1991 AS Monaco 69 (27)
1991–1993 Swindon Town 64 (1)
1993–1995 Chelsea 31 (1)
Tổng cộng 541 (117)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
1976–1980 U21-Anh 12 (2)
1979–1988 Anh 53 (8)
Sự nghiệp quản lý
Năm Đội
1991–1993 Swindon Town (cầu thủ/HLV)
1993–1996 Chelsea (cầu thủ/HLV)
1996–1999 Anh
2000–2001 Southampton
2001–2003 Tottenham Hotspur
2004–2006 Wolverhampton
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia

Glenn Hoddle (27 tháng 10, 1957 tại Hayes, Luân Đôn) là huấn luyện viên bóng đá người Anh và cũng từng là tiền vệ bóng đá của các câu lạc bộ Tottenham Hotspur, AS Monaco, Chelsea, Swindon Town và đội tuyển Anh.

Năm 2007 ông được ghi danh vào bảo tàng lưu danh của các cầu thủ bóng đá quốc gia Anh. Đó là một vinh dự rất lớn mà không phải cầu thủ nào cũng có thể đạt được.

Sau khi từ giã sự nghiệp cầu thủ ông bắt đầu sự nghiệp huấn luyện. Các câu lạc bộ ông huấn luyện là Swindon Town (đưa đội này lên chơi ở giải ngoại hạng), Chelsea (đưa đội này lọt vào chung kết FA Cup), Southampton, Tottenham Hotspur (đưa các đội này lọt vào chung kết League Cup) và gần đây nhất là Wolverhampton Wanderers.

Ông cũng là huấn luyện viên đội tuyển Anh tham dự world cup 1998. Ở giải này đội tuyển Anh đã lọt được vào vòng 2 (16 đội) và chỉ để thua đội Argentina trên chấm 11m.

Danh hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]

Cầu thủ

[sửa | sửa mã nguồn]

Tottenham Hotspur

AS Monaco

Cầu thủ kiêm huấn luyện viên

[sửa | sửa mã nguồn]

Swindon Town

Chelsea

Huấn luyện viên

[sửa | sửa mã nguồn]

Tottenham Hotspur

Thống kê

[sửa | sửa mã nguồn]

Các trận đấu

[sửa | sửa mã nguồn]
Thành tích cấp CLB Giải vô địch Cúp quốc gia Cúp liên đoànCúp châu lục Tổng cộng
Mùa giảiCLBGiải vô địch TrậnBànTrậnBàn TrậnBàn TrậnBàn TrậnBàn
Anh Giải vô địchCúp FA Cúp Liên đoàn Châu Âu Tổng cộng
1975-76 Tottenham Hotspur First Division 7 1
1976-77 39 4
1977-78 Second Division 41 12
1978-79 First Division 35 7
1979-80 41 19
1980-81 38 12
1981-82 34 10
1982-83 24 1
1983-84 24 4
1984-85 28 8
1985-86 31 7
1986-87 35 3
Pháp Giải vô địchCoupe de France Coupe de la Ligue Châu Âu Tổng cộng
1987-88 Monaco Division 1 34 8
1988-89 32 18
1989-90 3 1
1990-91 0 0
Anh Giải vô địchCúp FA Cúp Liên đoàn Châu Âu Tổng cộng
1991-92 Swindon Town Second Division 22 0
1992-93 First Division 42 1
1993-94 Chelsea Premier League 19 1
1994-95 12 0
Tổng cộng Anh 472 90
Pháp 69 27
Tổng cộng sự nghiệp 541 117

Các đội huấn luyện

[sửa | sửa mã nguồn]
CLB Nước Từ Đến Thành tích
Bàn T Thua H %T
Swindon Town Anh 4 tháng 4 1991 4 tháng 6 1993 115 49 34 32 42.60
Chelsea Anh 4 tháng 6 1993 10 tháng 5 1996 157 53 50 54 33.75
Anh[3] Anh 1996 1999 28 17 5 6 60.71
Southampton Anh 28 tháng 1 2000 28 tháng 3 2001 52 22 18 12 42.30
Tottenham Hotspur Anh 2 tháng 4 2001 21 tháng 9 2003 104 41 45 18 39.42
Wolverhampton Wanderers Anh 7 tháng 12 2004 1 tháng 7 2006 76 27 15 34 35.52

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Hugman, Barry J. biên tập (2005). The PFA Premier Football League Players' Records 1946–2005. Queen Anne Press. tr. 291. ISBN 9781852916657.
  2. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên leaguefinal
  3. ^ “England Hall of Fame”. FA.com. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2007.