Giengen an der Brenz
Giao diện
Giengen an der Brenz | |
---|---|
Tòa thị chính | |
Quốc gia | Đức |
Bang | Baden-Württemberg |
Vùng hành chính | Stuttgart |
Huyện | Heidenheim |
Đặt tên theo | Brenz |
Phân chia hành chính | 5 |
• Đại thị trưởng | (Cử tri tự do) |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 44,05 km2 (1,701 mi2) |
Độ cao | 464 m (1,522 ft) |
Dân số (2020-12-31)[1] | |
• Tổng cộng | 19.711 |
• Mật độ | 4,5/km2 (12/mi2) |
Múi giờ | CET (UTC 01:00) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC 02:00) |
Mã bưu chính | 89537 |
Mã vùng | 07322 |
Biển số xe | HDH |
Thành phố kết nghĩa | Köflach, Le Pré-Saint-Gervais, Zeulenroda-Triebes, Pico |
Trang web | (bằng tiếng Anh) |
Giengen (phát âm tiếng Đức: [ˈɡɪŋən] ⓘ; tên đầy đủ: Giengen an der Brenz) là một thị trấn thuộc huyện Heidenheim, bang Baden-Württemberg, Đức. Nằm bên dãy núi Swabian Jura và cách Ulm khoảng 30 km về phía đông bắc, trước kia nơi đây từng là Thành bang đế chế của Đế quốc La Mã thần thánh.
Danh sách thị trưởng
[sửa | sửa mã nguồn]- 1819–1826: Johannes Oswald
- 1826–1848: Martin
- 1848–1851: Lorenz David Wencher
- 1851–1860: Anton Fink
- 1860–1891: Lorenz David Wencher
- 1891-1929: Julius Brezger
- 1929–1945: Christian Ehrlinger
- 1945–1948: Adolf Kolb
- 1948–1977: Walter Schmid
- 1977–2001: Siegfried Rieg
- 2001–2009: Clemens Stahl
- 2009-2017: Gerrit Elser
- Từ tháng 10 năm 2017: Dieter Henle
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Bevölkerung nach Nationalität und Geschlecht am 31. Dezember 2020” [Population by nationality and sex as of December 31, 2020] (CSV). Statistisches Landesamt Baden-Württemberg (bằng tiếng Đức). tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2021.
- ^ Aktuelle Wahlergebnisse, Staatsanzeiger, truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2021.