Bước tới nội dung

Gibbula tingitana

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Gibbula tingitana
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
(không phân hạng)clade Vetigastropoda
Liên họ (superfamilia)Trochoidea
Họ (familia)Trochidae
Phân họ (subfamilia)Trochinae
Chi (genus)Gibbula
Loài (species)G. tingitana
Danh pháp hai phần
Gibbula tingitana
Pallary, 1901
Danh pháp đồng nghĩa
  • Gibbula tingitana var. dilatata Pallary 1920
  • Gibbula tingitana var. pyramidata Pallary 1920

Gibbula tingitana là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Trochidae, họ ốc đụn.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]