Gia Nghĩa (huyện)
Giao diện
Huyện Gia Nghĩa 嘉義縣 Ka-gi, Chiai | |
---|---|
— Huyện — | |
Quốc gia | Đài Loan |
Vùng | Tây Nam Đài Loan |
Huyện lỵ | Thái Bảo |
Thành phố lớn nhất | Dân Hùng |
Thành phố | 2 thành phố, 16 (2 trấn, 14 hương) đơn vị |
Chính quyền | |
• Thẩm phán huyện | Ông Chương Lương (DPP) |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 1,901,67 km2 (0,73.424 mi2) |
Thứ hạng diện tích | 10 trên 22 |
Dân số (Tháng 12 năm 2014) | |
• Tổng cộng | 524,783[1] |
• Thứ hạng | 14 trên 22 |
Múi giờ | UTC 8 |
Mã ISO 3166 | TW-CYQ |
Website | cyhg.gov.tw |
Gia Nghĩa | |||||||||||||||||||||||||||||||
Phồn thể | 嘉義縣 | ||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Huyện Gia Nghĩa (phồn thể: 嘉義縣, bính âm Hán ngữ: Jiāyì Xiàn, bính âm thông dụng: Jiayì Siàn) là một huyện ở Tây Nam Đài Loan, bao quanh thành phố Gia Nghĩa nhưng không bao gồm thành phố này. Huyện rộng 1901,67 km² và có 548.801 nhân khẩu (tháng 1/2009).
Hành chính
[sửa | sửa mã nguồn]Thành phố
[sửa | sửa mã nguồn]Trấn
[sửa | sửa mã nguồn]Hương
[sửa | sửa mã nguồn]- Dân Hùng (民雄鄉)
- Khê Khẩu (溪口鄉)
- Tân Cảng (新港鄉)
- Lục Cước (六腳鄉)
- Đông Thạch (東石鄉)
- Nghĩa Trúc (義竹鄉)
- Lộc Thảo (鹿草鄉)
- Thủy Thượng (水上鄉)
- Trung Phố (中埔鄉)
- Trúc Khi (竹崎鄉)
- Mai Sơn (梅山鄉)
- Phiên Lộ (番路鄉)
- Đại Phố (大埔鄉)
- A Lý Sơn (阿里山鄉)
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc)
- Tỉnh Đài Loan (Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa)
- Phân cấp hành chính Trung Hoa Dân Quốc
- Lịch sử Trung Hoa Dân Quốc
- Vị thế chính trị của Đài Loan
- Đài Loan độc lập
- Trung Hoa Đài Bắc
- Quốc Dân Đảng Trung Quốc
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Welcome to Chiayi County Government-Population-Population”. cyhg.gov.tw. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Website của chính quyền huyện Gia Nghĩa Lưu trữ 2010-11-10 tại Wayback Machine
- Dữ liệu địa lý liên quan đến Gia Nghĩa (huyện) tại OpenStreetMap