Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới 2007
Giao diện
2007 FIFA U-17 World Cup - Korea Republic 2007 FIFA U-17 월드컵 대한민국 | |
---|---|
Logo chính thức | |
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | Hàn Quốc |
Thời gian | 18 tháng 8–9 tháng 9 năm 2007 |
Số đội | 24 (từ 6 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 8 (tại 8 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Nigeria (lần thứ 3) |
Á quân | Tây Ban Nha |
Hạng ba | Đức |
Hạng tư | Ghana |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 52 |
Số bàn thắng | 165 (3,17 bàn/trận) |
Số khán giả | 422.907 (8.133 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | Macauley Chrisantus |
Cầu thủ xuất sắc nhất | Toni Kroos |
Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới 2007 (tiếng Anh: 2007 FIFA U-17 World Cup) là giải bóng đá cho các đội tuyển dưới 17 tuổi do FIFA tổ chức tại Hàn Quốc từ ngày 18 tháng 8 đến ngày 9 tháng 9 năm 2007.
Nigeria giành chức vô địch lần thứ 3 sau khi vượt qua Tây Ban Nha 3–0 trên chấm 11m sau 120 phút thi đấu chung kết với tỉ số hòa không bàn thắng.
Địa điểm
[sửa | sửa mã nguồn]Seoul | Suwon | Goyang | Cheonan |
---|---|---|---|
Sân vận động World Cup Seoul | Sân vận động Suwon Civic | Sân vận động Goyang | Sân vận động Cheonan |
Sức chứa: 66.806 | Sức chứa: 24.670 | Sức chứa: 41.311 | Sức chứa: 30.000 |
Tập tin:Suwon Sports Complex.JPG | |||
Ulsan | Changwon | Gwangyang | Jeju |
Sân vận động Ulsan | Sân vận động Changwon Civic | Sân vận động bóng đá Gwangyang | Sân vận động World Cup Jeju |
Sức chứa: 19.050 | Sức chứa: 27.085 | Sức chứa: 13.496 | Sức chứa: 42.256 |
Các đội tham dự
[sửa | sửa mã nguồn]Danh sách cầu thủ tham dự giải
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng bảng
[sửa | sửa mã nguồn]Màu sắc được sử dụng trong bảng | |
---|---|
Đội đứng nhất, nhì bảng và đội đứng thứ ba xuất sắc nhất giành quyền vào vòng 16 đội |
Giờ thi đấu tính theo giờ địa phương (UTC 9).
Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Perú | 3 | 2 | 1 | 0 | 2 | 0 | 2 | 7 |
Costa Rica | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | 1 | 4 |
Hàn Quốc | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 4 | –2 | 3 |
Togo | 3 | 0 | 2 | 1 | 2 | 3 | –1 | 2 |
Costa Rica | 1–1 | Togo |
---|---|---|
Martínez 81' | Chi tiết | Mani 39' |
Costa Rica | 2–0 | Hàn Quốc |
---|---|---|
Ureña 85' Peralta 90 1' |
Chi tiết |
Hàn Quốc | 2–1 | Togo |
---|---|---|
Seol Jae-Mun 45 1' Yoon Bitgaram 80' |
Chi tiết | Atakora 20' |
Perú | 1–0 | Costa Rica |
---|---|---|
Bazalar 89' | Chi tiết |
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Anh | 3 | 2 | 1 | 0 | 8 | 2 | 6 | 7 |
Brasil | 3 | 2 | 0 | 1 | 14 | 3 | 11 | 6 |
CHDCND Triều Tiên | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 7 | –4 | 4 |
New Zealand | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 13 | –13 | 0 |
CHDCND Triều Tiên | 1–1 | Anh |
---|---|---|
Rim Chol-Min 89' | Chi tiết | Moses 62' |
Brasil | 7–0 | New Zealand |
---|---|---|
Fabinho 1' Lazaro 6' Giuliano 33' Fábio 50' Alex 54' Lulinha 60' (ph.đ.) Junior 87' |
Chi tiết |
Brasil | 6–1 | CHDCND Triều Tiên |
---|---|---|
Fábio 4', 8' Alex 6' Maicon 22' Giuliano 47' Choco 90' |
Chi tiết | An Il-Bom 24' |
Bảng C
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tây Ban Nha | 3 | 2 | 1 | 0 | 7 | 4 | 3 | 7 |
Argentina | 3 | 1 | 2 | 0 | 5 | 2 | 3 | 5 |
Syria | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | 1 | 4 |
Honduras | 3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 10 | –7 | 0 |
Tây Ban Nha | 1–1 | Argentina |
---|---|---|
Aquino 68' | Chi tiết | Benítez 32' |
Bảng D
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nigeria | 3 | 3 | 0 | 0 | 9 | 2 | 7 | 9 |
Pháp | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 4 | 0 | 4 |
Nhật Bản | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 6 | –2 | 3 |
Haiti | 3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 8 | –5 | 1 |
Nhật Bản | 0–3 | Nigeria |
---|---|---|
Chi tiết | Oseni 21' Chrisantus 31', 82' |
Bảng E
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tunisia | 3 | 3 | 0 | 0 | 8 | 3 | 5 | 9 |
Hoa Kỳ | 3 | 1 | 0 | 2 | 6 | 7 | –1 | 3 |
Tajikistan | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 5 | –1 | 3 |
Bỉ | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 6 | –3 | 3 |
Tajikistan | 4–3 | Hoa Kỳ |
---|---|---|
Vasiev 32' Shohzukhurov 43' Davronov 82' Fatkhuloev 86' |
Chi tiết | Bates 9' Garza 48' Schuler 53' |
Tajikistan | 0–1 | Bỉ |
---|---|---|
Chi tiết | Benteke 90 2' |
Tunisia | 1–0 | Tajikistan |
---|---|---|
Msakni 83' | Chi tiết |
Bảng F
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đức | 3 | 2 | 1 | 0 | 11 | 5 | 6 | 7 |
Ghana | 3 | 2 | 0 | 1 | 8 | 5 | 3 | 6 |
Colombia | 3 | 1 | 1 | 1 | 9 | 5 | 4 | 4 |
Trinidad và Tobago | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 14 | –13 | 0 |
Đức | 5–0 | Trinidad và Tobago |
---|---|---|
Broghammer 5' Esswein 30', 37' Funk 39' Wolze 90 3' |
Chi tiết |
Thứ tự các đội xếp thứ ba
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Colombia | 3 | 1 | 1 | 1 | 9 | 5 | 4 | 4 |
Syria | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | 1 | 4 |
CHDCND Triều Tiên | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 7 | –4 | 4 |
Tajikistan | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 5 | –1 | 3 |
Nhật Bản | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 6 | –2 | 3 |
Hàn Quốc | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 4 | –2 | 3 |
Vòng đấu loại trực tiếp
[sửa | sửa mã nguồn]Round of 16 | Tứ kết | Bán kết | Chung kết | |||||||||||
29 tháng 8 - Ulsan | ||||||||||||||
Tây Ban Nha | 3 | |||||||||||||
1 tháng 9 - Seogwipo | ||||||||||||||
CHDCND Triều Tiên | 0 | |||||||||||||
Tây Ban Nha (pen.) | 1 (5) | |||||||||||||
29 tháng 8 - Changwon | ||||||||||||||
Pháp | 1 (4) | |||||||||||||
Tunisia | 1 | |||||||||||||
5 tháng 9 - Ulsan | ||||||||||||||
Pháp (h.p.) | 3 | |||||||||||||
Tây Ban Nha (h.p.) | 2 | |||||||||||||
29 tháng 8 - Suwon | ||||||||||||||
Ghana | 1 | |||||||||||||
Perú (pen.) | 1 (5) | |||||||||||||
1 tháng 9 - Changwon | ||||||||||||||
Tajikistan | 1 (4) | |||||||||||||
Perú | 0 | |||||||||||||
29 tháng 8 - Gwangyang | ||||||||||||||
Ghana | 2 | |||||||||||||
Ghana | 1 | |||||||||||||
9 tháng 9 - Seoul | ||||||||||||||
Brasil | 0 | |||||||||||||
Tây Ban Nha | 0 (0) | |||||||||||||
30 tháng 8 - Goyang | ||||||||||||||
Nigeria (pen.) | 0 (3) | |||||||||||||
Argentina | 2 | |||||||||||||
2 tháng 9 - Cheonan | ||||||||||||||
Costa Rica | 0 | |||||||||||||
Argentina | 0 | |||||||||||||
30 tháng 8 - Gwangyang | ||||||||||||||
Nigeria | 2 | |||||||||||||
Nigeria | 2 | |||||||||||||
6 tháng 9 - Suwon | ||||||||||||||
Colombia | 1 | |||||||||||||
Nigeria | 3 | |||||||||||||
30 tháng 8 - Seogwipo | ||||||||||||||
Đức | 1 | Tranh hạng ba | ||||||||||||
Anh | 3 | |||||||||||||
2 tháng 9 - Goyang | 9 tháng 9 - Seoul | |||||||||||||
Syria | 1 | |||||||||||||
Anh | 1 | Ghana | 1 | |||||||||||
30 tháng 8 - Cheonan | ||||||||||||||
Đức | 4 | Đức | 2 | |||||||||||
Đức | 2 | |||||||||||||
Hoa Kỳ | 1 | |||||||||||||
Vòng 16 đội
[sửa | sửa mã nguồn]Tây Ban Nha | 3–0 | CHDCND Triều Tiên |
---|---|---|
Bojan 28', 50' Falqué 67' |
Chi tiết |
Perú | 1–1 (h.p.) | Tajikistan |
---|---|---|
Manco 13' | Chi tiết | Davronov 15' |
Loạt sút luân lưu | ||
Trujillo Calderón Ruiz Manco Avila |
5–4 | Vasiev Radzhabov Abdulloev Fatkhuloev Tukhtasunov |
Argentina | 2–0 | Costa Rica |
---|---|---|
Sauro 25', 41' | Chi tiết |
Đức | 2–1 | Hoa Kỳ |
---|---|---|
Sukuta-Pasu 65', 89' | Chi tiết | Bates 90 2' |
Tứ kết
[sửa | sửa mã nguồn]Tây Ban Nha | 1–1 (h.p.) | Pháp |
---|---|---|
Jordi 72' | Chi tiết | Le Tallec 52' |
Loạt sút luân lưu | ||
Nacho Rodri Bojan Mérida Aquino |
5–4 | Sakho Le Tallec Bourgeois M'Vila N'Diaye |
Bán kết
[sửa | sửa mã nguồn]Tranh hạng ba
[sửa | sửa mã nguồn]Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Tây Ban Nha | 0–0 (h.p.) | Nigeria |
---|---|---|
Chi tiết | ||
Loạt sút luân lưu | ||
Illarramendi Mérida Falqué |
0–3 | Edile Joshua Oseni |
Kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]Vô địch U–17 World Cup 2007 Nigeria Lần thứ ba |
Cầu thủ đoạt quả bóng vàng: | Cầu thủ đoạt chiếc giày vàng: | Đội đoạt giải Fair Play: |
---|---|---|
Toni Kroos | Macauley Chrisantus | Costa Rica |
Cầu thủ ghi bàn
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng xếp hạng giải đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Thứ hạng | Đội | Pld | W | D | L | GF | GA | GD | Pts | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Nigeria | 7 | 6 | 1 | 0 | 16 | 4 | 12 | 19 | |
2 | Tây Ban Nha | 7 | 4 | 3 | 0 | 12 | 6 | 6 | 15 | |
3 | Đức | 7 | 5 | 1 | 1 | 20 | 11 | 9 | 16 | |
4 | Ghana | 7 | 4 | 0 | 3 | 13 | 9 | 4 | 12 | |
Bị loại ở tứ kết | ||||||||||
5 | Anh | 5 | 3 | 1 | 1 | 12 | 5 | 7 | 10 | |
6 | Argentina | 5 | 2 | 2 | 1 | 7 | 4 | 3 | 8 | |
7 | Pháp | 5 | 2 | 2 | 1 | 8 | 6 | 2 | 8 | |
8 | Perú | 5 | 2 | 2 | 1 | 3 | 3 | 0 | 8 | |
Bị loại ở vòng 16 đội | ||||||||||
9 | Tunisia | 4 | 3 | 0 | 1 | 9 | 6 | 3 | 9 | |
10 | Brasil | 4 | 2 | 0 | 2 | 14 | 4 | 10 | 6 | |
11 | Colombia | 4 | 1 | 1 | 2 | 10 | 7 | 3 | 4 | |
12 | Tajikistan | 4 | 1 | 1 | 2 | 5 | 6 | –1 | 4 | |
13 | Syria | 4 | 1 | 1 | 2 | 4 | 5 | –1 | 4 | |
14 | Costa Rica | 4 | 1 | 1 | 2 | 3 | 4 | –1 | 4 | |
15 | CHDCND Triều Tiên | 4 | 1 | 1 | 2 | 3 | 10 | –7 | 4 | |
16 | Hoa Kỳ | 4 | 1 | 0 | 3 | 7 | 9 | –2 | 3 | |
Bị loại ở vòng bảng | ||||||||||
17 | Nhật Bản | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 6 | –2 | 3 | |
18 | Hàn Quốc | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 4 | –2 | 3 | |
19 | Bỉ | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 6 | –3 | 3 | |
20 | Uzbekistan | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 6 | –4 | 1 | |
21 | Haiti | 3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 8 | –5 | 1 | |
22 | Honduras | 3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 10 | –7 | 0 | |
23 | Trinidad và Tobago | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 14 | –13 | 0 | |
24 | New Zealand | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 13 | –13 | 0 |