Bước tới nội dung

Giải bóng đá Ngoại hạng Kazakhstan

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải bóng đá Ngoại hạng Kazakhstan
Mùa giải hiện tại:
Giải bóng đá Ngoại hạng Kazakhstan 2020
Thành lập1992; 32 năm trước (1992)
Quốc gia Kazakhstan
Liên đoànUEFA (Châu Âu)
Số đội14
Cấp độ trong
hệ thống
1
Xuống hạng đếnGiải hạng nhất
Cúp trong nướcCúp bóng đá Kazakhstan
Siêu cúp bóng đá Kazakhstan
Cúp quốc tếChampions League
Europa League
Đội vô địch hiện tạiAstana
(2018)
Đội vô địch nhiều nhấtIrtysh, Aktobe, Astana (5)
Đối tác truyền hìnhQazsport
Trang webkff.kz/en

Giải bóng đá chuyên nghiệp Kazakhstan (tiếng Kazakh: Қазақстан Кәсіпқой Футбол Лигасы, Qazaqstan Käsipqoy Fuwtbol Lïgası), thường được gọi là Giải bóng đá Ngoại hạng Kazakhstan[1][2] (tiếng Kazakh: Қазақстан Премьер Лигасы, Qazaqstan Premer Ligasy) hoặc đơn giản là Giải Ngoại hạng,[3] là hạng đấu cao nhất của bóng đá Kazakhstan. Giải đấu được điều hành bởi Liên đoàn bóng đá Kazakhstan và được thành lập từ năm 1992. Giải đấu được góp đội nhờ Giải hạng nhất và bắt đầu vào mùa xuân và kết thúc vào cuối mùa thu vì nhiệt độ thấp vào mùa đông, với mỗi chức vô địch tương ứng với một năm lịch. Phần lớn các trận đấu được diễn ra vào cuối tuần ở những mùa giải gần đây

Thay đổi tên gọi

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Top Division (1992–2001)
  • Super League (2002–2007)
  • Premier League (Giải ngoại hạng) (2008–nay)

Đội bóng hiện tại (2016)

[sửa | sửa mã nguồn]

Các đội bóng Liên Xô vô địch cấp độ Đảng Cộng hòa

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú ý rằng một số đội bóng như Kairat Almaty tham gia vào các giải hạng cao ở giải đấu bóng đá hàng năm tại Liên Xô. Không có một chức vô địch Kazakh độc lập bền vững nào được thành lập và đội vô địch cấp độ Đảng Cộng hòa được chọn theo điều kiện bởi Liên đoàn bóng đá Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Kazakhstan.

Nguồn:[4]

Mùa giải Giải ngoại hạng Kazakhstan

[sửa | sửa mã nguồn]
Mùa giải Vô địch Á quân Hạng ba Vua phá lưới – Số bàn thắng Cầu thủ xuất sắc nhất
1992
Kairat Orbadasy (Arsenal SKIF) Irtysh (Traktor) Kazakhstan Kogai (KSR) - 21 Kazakhstan Volgin (KRT)
1993
Irtysh (Ansat) Ekibastuzets (Batyr) Gornyak Kazakhstan Shmarikov (TAR) - 28 Kazakhstan Kurganskiy (EKI)
1994
Spartak (Yelimay) Irtysh (Ansat) Ordabasy (Zhiger) Kazakhstan Litvinenko (TAR) - 20 Kazakhstan Musataev (ORD)
1995
Spartak (Yelimay) Taraz Shakhter Kazakhstan Miroshnichenko (SPA) - 23 Kazakhstan Miroshnichenko (SPA)
1996
Taraz Irtysh Spartak (Yelimay) Kazakhstan Antonov (IRT) - 21 Kazakhstan Voskoboynikov (TAR)
1997
Irtysh Taraz Kairat Kazakhstan Mazbaev (TAR) - 16 Kazakhstan Voskoboynikov (TAR)
1998
Spartak (Yelimay) Ekibastuzets (Batyr) Irtysh Kazakhstan Litvinenko (SPA) - 14 Kazakhstan Voskoboynikov (KSR)
1999
Irtysh Kyzylzhar (Access Esil) Kairat Turkmenistan Agabaýew (KRT) - 24 Kazakhstan Avdeev (KYZ)
2000
Astana-64 (Zhenis) Kyzylzhar (Access GG) Irtysh Brasil Mendes (IRT) - 21 Kazakhstan Avdeev (KYZ)
2001
Astana-64 (Zhenis) Atyrau Kyzylzhar (Esil B) Kazakhstan Tlekhugov (A64) - 30 Kazakhstan Tlekhugov (A64)
2002
Irtysh Atyrau Tobol Kazakhstan Lunev (SHA) - 16 Kazakhstan Lovchev (A64)
2003
Irtysh Tobol Astana-64 (Zhenis) Kazakhstan Finonchenko (SHA) - 18 Kazakhstan Zhumaskaliyev (TOB)
2004
Kairat Irtysh Tobol Uzbekistan Bakaev (TOB) / Kazakhstan Tlekhugov (KRT) - 22 Kazakhstan Smakov (KRT)
2005
Aktobe Tobol Kairat Kazakhstan Tleshev (IRT) - 20 Kazakhstan Zhumaskaliyev (TOB)
2006
Astana-64 (Astana) Aktobe Tobol Uzbekistan Irismetov (ALM) - 17 Kazakhstan David Loria (A64)
2007
Aktobe Tobol Shakhter Uzbekistan Irismetov (ALM) - 17 Kazakhstan Smakov (AKT)
2008
Aktobe Tobol Irtysh Kazakhstan Tleshev (IRT) - 13 Kazakhstan Smakov (AKT)
2009
Aktobe Astana (Lokomotiv) Shakhter Kazakhstan Tleshev (AKT) / Turkmenistan Baýramow (TOB) - 20 Kazakhstan Smakov (AKT)
2010
Tobol Aktobe Irtysh Uzbekistan Bakaev (TOB) - 16 Kazakhstan Zhumaskaliyev (TOB)
2011
Shakhter Zhetysu Aktobe Uzbekistan Bakaev (ZHE) - 18 Kazakhstan Konysbayev (SHA)
2012
Shakhter Irtysh Aktobe Uzbekistan Bakaev (IRT) - 14 Uzbekistan Bakaev (IRT)
2013
Aktobe Astana Kairat Belarus Zenkovich (SHA) - 15 Kazakhstan Finonchenko (SHA)
2014
Astana Aktobe Kairat Cộng hòa Trung Phi Foxi (AST) - 16 Kazakhstan Islamkhan (KRT)
2015
Astana Kairat Aktobe Bờ Biển Ngà Gohou (KRT) - 22 Bờ Biển Ngà Gohou (KRT)
2016
Astana Kairat Irtysh Pavlodar Bờ Biển Ngà Gohou (KRT) - 22 Kazakhstan Islamkhan (KRT)
2017
Astana Kairat Orbadasy Bờ Biển Ngà Gohou (KRT) – 24 Bờ Biển Ngà Gohou (KRT)
2018
Astana Kairat Tobol Armenia Pizzelli (AKT) – 18 Armenia Pizzelli (AKT)

Ghi chú:

Thành tích theo câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật gần nhất đển cuối mùa giải 2015.

# Câu lạc bộ 92 93 94 95 96 97 98 99 00 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 thứ 1 thứ 2 thứ 3 Cúp SC H1 Tổng
1 Irtysh 3 1 2 7 2 1 3 1 3 4 1 1 2 5 6 4 3 9 3 5 2 6 10 6 5 4 5 1 15
2 Aktobe 12 9 4 14 10 11 8 5 5 4 1 2 1 1 1 2 3 3 1 2 3 5 3 3 1 3 1 16
3 Astana-64 9 12 14 10 13 9 6 4 1 1 4 3 10 8 1 8 11 3 1 3 7
4 Spartak 14 17 1 1 3 7 1 9 8 7 8 9 19 12 3 1 1 5
5 Astana 2 4 4 5 2 1 1 2 2 2 2 8
6 Kairat 1 11 11 9 6 3 3 4 5 7 7 1 3 7 13 10 10 11 10 3 3 2 2 1 5 5 1 14
7 Shakhter 7 6 6 3 8 4 9 10 5 12 6 10 9 4 4 3 7 3 6 1 1 4 6 10 2 3 1 1 7
8 Tobol 13 8 10 12 11 8 7 6 3 2 3 2 3 2 2 4 1 7 6 7 7 7 1 4 3 1 9
9 Taraz 5 14 8 2 1 2 10 14 11 15 12 7 11 10 16 8 9 9 4 10 11 9 1 2 1 4
10 Kyzylzhar 19 2 2 3 9 11 6 7 12 11 13 14 2 1 3
11 Atyrau 2 2 4 5 10 14 14 15 6 5 10 11 8 9 5 2 1 3
12 Ekibastuzets 4 2 9 11 5 6 2 11 16 13 15 8 12 8 12 2 1 3
13 Ordabasy 2 4 3 4 14 10 11 6 13 16 6 14 6 13 9 12 7 8 6 7 5 4 4 1 1 1 1 2 6
14 Zhetysu 21 25 6 9 15 13 14 8 13 15 5 6 5 7 2 12 9 8 11 1 1 2
15 Gornyak 8 3 13 5 1 1
16 Kaisar 10 21 7 8 4 5 6 11 10 13 16 15 10 4 13 8 9 5 12 1 3 4
17 Vostok 11 10 12 8 12 5 5 7 11 9 11 14 12 14 9 7 16 10 12 11 1 1 2
18 Akzhayik 16 16 16 14 16 17 11 8 12 1 1
19 Caspiy 15 20 16 4 17 1 1

Cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất mọi thời đại

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến 1 tháng 1 năm 2015
Thứ hạng Cầu thủ Số trận Số bàn thắng
1
Kazakhstan Nurbol Zhumaskaliyev
405
157
2
Kazakhstan Oleg Litvinenko
311
147
3
Kazakhstan Nurken Mazbaev
400
142
4
Kazakhstan Murat Tleshev
303
138
5
Kazakhstan Andrei Miroshnichenko
242
115
6
Uzbekistan Ulugbek Bakayev
183
109
7
Kazakhstan Andrei Finonchenko
274
98
8
Kazakhstan Aleksandr Shatskikh
275
96
9
Kazakhstan Ruslan Imankulov
366
96
10
Kazakhstan Kairat Aubakirov
302
94
11
Kazakhstan Vladimir Loginov
339
87
12
Kazakhstan Viktor Antonov
207
86
13
Kazakhstan Ruslan Duzmambetov
230
86
Tính đến cuối mùa giải 2014. (Cầu thủ in đậm vẫn thi đấu ở Giải ngoại hạng)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Kazakhstan – League”. UEFA.com. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2015.
  2. ^ Galiaskar Seitzhan (ngày 13 tháng 7 năm 2015). “Kairat Eliminates Former Euro Champions, Other Kazakh Clubs Less Lucky as Europa League Starts”. The Astana Times. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2015.
  3. ^ “Premier League”. Giải bóng đá chuyên nghiệp Kazakhstan. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2015.
  4. ^ Kazakhstan - List of Champions

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]