Giải bóng đá Hạng Nhì Quốc gia 2023
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Thời gian | Vòng loại: Lượt đi: 24/05-24/06/2023 Lượt về: 05/07-05/08/2023 Vòng chung kết: 13/08-16/08/2023 |
Số đội | 14 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Đồng Nai, Đồng Tháp |
Thăng hạng | Đồng Nai, Đồng Tháp |
Xuống hạng | Luxury Hạ Long, Dugong Kiên Giang |
← 2022 2024 → |
Giải bóng đá Hạng Nhì Quốc gia 2023 là mùa giải thứ 25 của Giải bóng đá Hạng Nhì Quốc gia do Liên đoàn bóng đá Việt Nam (VFF) tổ chức. Giải đấu diễn ra từ ngày 24 tháng 5 đến ngày 16 tháng 8 năm 2023.
Thay đổi đội bóng
[sửa | sửa mã nguồn]
Đến giải Hạng Nhì[sửa | sửa mã nguồn]Xuống hạng từ V.League 2 2022 Thăng hạng từ Hạng Ba 2022
|
Rời giải Hạng Nhì[sửa | sửa mã nguồn]Thăng hạng đến V.League 2 2023 Xuống hạng đến Hạng Ba 2023
|
Thể thức thi đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng loại (24 tháng 5 - 5 tháng 8)
[sửa | sửa mã nguồn]14 đội bóng chia làm hai bảng để thi đấu vòng loại. Các đội bóng thi đấu theo thể thức vòng tròn hai lượt chọn ra hai đội đứng đầu mỗi bảng vào vòng chung kết. Đội xếp cuối mỗi bảng sẽ phải xuống hạng.
Các tiêu chí xếp hạng ở vòng loại
[sửa | sửa mã nguồn]Các đội được xếp thứ hạng theo điểm (3 điểm cho một trận thắng, 1 điểm cho một trận hòa, 0 điểm cho một trận thua). Nếu có từ hai đội trở lên bằng điểm nhau, thứ hạng các đội sẽ được xác định theo các tiêu chí lần lượt như sau:[1]
- Tổng số điểm ghi được trong các trận đấu giữa các đội liên quan;
- Hiệu số bàn thắng thua trong các trận đấu giữa các đội liên quan;
- Tổng số bàn thắng ghi được trong các trận đấu giữa các đội liên quan;
- Tổng số bàn thắng ghi được trên sân khách trong các trận đấu giữa các đội liên quan;
- Hiệu số bàn thắng thua trong tất cả các trận đấu bảng;
- Tổng số bàn thắng ghi được trong tất cả các trận đấu bảng;
- Tổng số bàn thắng ghi được trên sân khách trong tất cả các trận đấu bảng;
- Sút luân lưu nếu chỉ có hai đội bằng điểm và chỉ số phụ và còn thi đấu trên sân;
- Trận đấu play-off nếu thứ hạng của các đội bằng điểm nhau ảnh hưởng đến vị trí nhất, nhì bảng hoặc xuống hạng.
- Bốc thăm.
Vòng chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Bốn đội bóng vượt qua vòng loại sẽ được bắt cặp thi đấu 2 trận theo lịch sau:[1]
- Trận 1 (13 tháng 8): 1A v. 2B
- Trận 2 (13 tháng 8): 1B v. 2A
- Trận 3 (16 tháng 8): Thua Trận 1 v. Thua Trận 2
Các trận đấu ở vòng chung kết thi đấu theo thể thức loại trực tiếp một lượt trận, nếu sau 90 phút thi đấu chính thức tỷ số hòa, hai đội sẽ thi đá luân lưu 11m để xác định đội thắng (không có hiệp phụ). Hai đội thắng trận 1, 2 sẽ xếp đồng hạng nhất giải bóng đá Hạng Nhì Quốc gia 2023 và trực tiếp giành quyền tham dự Giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia 2023–24. Đội thắng trong trận 3 sẽ thi đấu play-off với đội đứng cuối Giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia 2023.
Các đội bóng
[sửa | sửa mã nguồn]14 câu lạc bộ chia làm 2 bảng theo khu vực địa lý như sau:
- Bảng A: Đắk Lắk, Luxury Hạ Long, Lâm Đồng, Trẻ SHB Đà Nẵng, Trẻ Quảng Nam, Gama Vĩnh Phúc, PVF
- Bảng B: Đồng Nai, Gia Định, Trẻ Thành phố Hồ Chí Minh, Đồng Tháp, Tiền Giang, Vĩnh Long, Dugong Kiên Giang
Sân vận động
[sửa | sửa mã nguồn]Đội bóng | Địa điểm | Sân vận động | Sức chứa |
---|---|---|---|
Dugong Kiên Giang | Rạch Giá, Kiên Giang | Sân vận Động Rạch Giá | 10.000 |
Đắk Lắk | Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk | 25.000 | |
Đồng Nai | Thành phố Biên Hòa, Đồng Nai | 25.000 | |
Đồng Tháp | Cao Lãnh, Đồng Tháp | Sân vận động Cao Lãnh | 23.000 |
Luxury Hạ Long | Hạ Long, Quảng Ninh | Khu LHTT Quảng Ninh | TBD |
Gia Định | Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh | Sân vận động Tân Hiệp | 200 |
Gama Vĩnh Phúc | Kon Tum | Sân vận động Kon Tum | 15.000 |
Lâm Đồng | Đà Lạt, Lâm Đồng | Sân vận động Đà Lạt | 20.000 |
PVF | Văn Giang, Hưng Yên | 4.600 | |
Tiền Giang | Mỹ Tho, Tiền Giang | 15.000 | |
Trẻ Quảng Nam | Tam Kỳ, Quảng Nam | 15.000 | |
Trẻ SHB Đà Nẵng | Cẩm Lệ, Đà Nẵng | 20.000 | |
Trẻ Thành phố Hồ Chí Minh | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh | 25.000 | |
Vĩnh Long | Thành phố Vĩnh Long, Vĩnh Long | 10.000 |
Khai mạc
[sửa | sửa mã nguồn]Lễ khai mạc chính thức được diễn ra lúc 15:15 ngày 24 tháng 5 tại Khu liên hợp thể thao tỉnh Quảng Ninh, Hạ Long, Quảng Ninh với trận đấu khai mạc diễn ra lúc 15:30 giữa Luxury Hạ Long và PVF.
Vòng loại
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1
[sửa | sửa mã nguồn]24 tháng 5 năm 2023 | Đắk Lắk | 2–1 | Lâm Đồng | Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |
---|---|---|---|---|
15:00 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Buôn Ma Thuột Trọng tài: Võ Hoài Thương |
24 tháng 5 năm 2023 | Luxury Hạ Long | 1–1 | PVF | Hạ Long, Quảng Ninh |
---|---|---|---|---|
15:30 |
|
Chi tiết Onplus, VFF Channel, FB VFF |
|
Sân vận động: LHTT Quảng Ninh Trọng tài: Lê Quang Cường |
24 tháng 5 năm 2023 | Trẻ SHB Đà Nẵng | 0–0 | Trẻ Quảng Nam | Cẩm Lệ, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
16:00 | Chi tiết Onplus, VFF Channel, FB VFF |
Sân vận động: Hòa Xuân Trọng tài: Trương Quang Thông |
Vòng 2
[sửa | sửa mã nguồn]28 tháng 5 năm 2023 | Trẻ Quảng Nam | 3–1 | Luxury Hạ Long | Tam Kỳ, Quảng Nam |
---|---|---|---|---|
15:30 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Tam Kỳ Trọng tài: Lê Ngọc Lợi |
29 tháng 5 năm 2023 | Lâm Đồng | 2–0 | Gama Vĩnh Phúc | Đà Lạt, Lâm Đồng |
---|---|---|---|---|
15:00 |
|
Chi tiết | Sân vận động: Đà Lạt Trọng tài: Lê Văn Tâm |
29 tháng 5 năm 2023 | PVF | 1–1 | Trẻ SHB Đà Nẵng | Văn Giang, Hưng Yên |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết Onplus, VFF Channel, FB VFF |
Sân vận động: TTĐT trẻ PVF – Bộ Công An Trọng tài: Vũ Văn Điển |
Vòng 3
[sửa | sửa mã nguồn]04 tháng 6 năm 2023 | Trẻ Quảng Nam | 0–0 | PVF | Tam Kỳ, Quảng Nam |
---|---|---|---|---|
15:30 | Chi tiết | Sân vận động: Tam Kỳ Trọng tài: Phan Thanh Tâm |
04 tháng 6 năm 2023 | Luxury Hạ Long | 0–2 | Trẻ SHB Đà Nẵng | Hạ Long, Quảng Ninh |
---|---|---|---|---|
15:30 | Chi tiết Onplus, VFF Channel, FB VFF |
|
Sân vận động: LHTT Quảng Ninh Trọng tài: Lê Quang Cường |
04 tháng 6 năm 2023 | Gama Vĩnh Phúc | 1–3 | Đắk Lắk | Thành phố Kon Tum, Kon Tum |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Kon Tum Trọng tài: Trương Quang Thông |
Vòng 4
[sửa | sửa mã nguồn]09 tháng 6 năm 2023 | Lâm Đồng | 0–0 | Trẻ Quảng Nam | Đà Lạt, Lâm Đồng |
---|---|---|---|---|
15:00 | Chi tiết Onplus, VFF Channel, FB VFF |
Sân vận động: Đà Lạt Trọng tài: Ngô Đức Trung |
09 tháng 6 năm 2023 | Đắk Lắk | 2–0 | Trẻ SHB Đà Nẵng | Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |
---|---|---|---|---|
15:00 |
|
Chi tiết | Sân vận động: Buôn Ma Thuột Trọng tài: Lê Văn Tâm |
09 tháng 6 năm 2023 | Gama Vĩnh Phúc | 2–1 | Luxury Hạ Long | Thành phố Kon Tum, Kon Tum |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Kon Tum Trọng tài: Lê Ngọc Lợi |
Vòng 5
[sửa | sửa mã nguồn]14 tháng 6 năm 2023 | Lâm Đồng | 1–0 | PVF | Đà Lạt, Lâm Đồng |
---|---|---|---|---|
15:00 |
|
Chi tiết | Sân vận động: Đà Lạt Trọng tài: Vũ Văn Điển |
14 tháng 6 năm 2023 | Đắk Lắk | 2–0 | Luxury Hạ Long | Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |
---|---|---|---|---|
15:00 |
|
Chi tiết | Sân vận động: Buôn Ma Thuột Trọng tài: Phan Thanh Tâm |
14 tháng 6 năm 2023 | Gama Vĩnh Phúc | 0–2 | Trẻ SHB Đà Nẵng | Thành phố Kon Tum, Kon Tum |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết Onplus, VFF Channel, FB VFF |
|
Sân vận động: Kon Tum Trọng tài: Trương Quang Thông |
Vòng 6
[sửa | sửa mã nguồn]19 tháng 6 năm 2023 | Lâm Đồng | 2–2 | Trẻ SHB Đà Nẵng | Đà Lạt, Lâm Đồng |
---|---|---|---|---|
15:00 | Sân vận động: Đà Lạt |
19 tháng 6 năm 2023 | Đắk Lắk | 2–0 | Trẻ Quảng Nam | Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |
---|---|---|---|---|
15:00 | [Chi tiết] Onplus, VFF Channel, FB VFF |
Sân vận động: Buôn Ma Thuột |
19 tháng 6 năm 2023 | Gama Vĩnh Phúc | 1–2 | PVF | Thành phố Kon Tum, Kon Tum |
---|---|---|---|---|
17:00 | Sân vận động: Kon Tum |
Vòng 7
[sửa | sửa mã nguồn]24 tháng 6 năm 2023 | Lâm Đồng | 2–1 | Luxury Hạ Long | Đà Lạt, Lâm Đồng |
---|---|---|---|---|
15:00 | Sân vận động: Đà Lạt |
24 tháng 6 năm 2023 | Đắk Lắk | 2–1 | PVF | Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |
---|---|---|---|---|
15:00 | [Chi tiết] Onplus, VFF Channel, FB VFF |
Sân vận động: Buôn Ma Thuột |
24 tháng 6 năm 2023 | Gama Vĩnh Phúc | 0–5 | Trẻ Quảng Nam | Thành phố Kon Tum, Kon Tum |
---|---|---|---|---|
17:00 | Sân vận động: Kon Tum |
Vòng 8
[sửa | sửa mã nguồn]05 tháng 7 năm 2023 | PVF | 1–1 | Luxury Hạ Long | Văn Giang, Hưng Yên |
---|---|---|---|---|
17:00 | Sân vận động: TTĐT trẻ PVF – Bộ Công An |
03 tháng 8 năm 2023 | Trẻ Quảng Nam | 1–1 | Trẻ SHB Đà Nẵng | Tam Kỳ, Quảng Nam | ||
---|---|---|---|---|---|---|
15:30 | Sân vận động: Tam Kỳ |
|||||
Ghi chú: Trận đấu dự kiến diễn ra vào ngày 05 tháng 7 năm 2023, nhưng đã bị dời lại sau khi CLB Trẻ Quảng Nam gặp phải một vụ tai nạn giao thông trên đường trở về sau trận gặp Gama Vĩnh Phúc ở vòng 7 khiến cầu thủ Võ Minh Hiếu thiệt mạng và được đá bù vào ngày 03 tháng 8 năm 2023.[2] |
Vòng 9
[sửa | sửa mã nguồn]10 tháng 7 năm 2023 | Luxury Hạ Long | 0–4 | Trẻ Quảng Nam | Hạ Long, Quảng Ninh |
---|---|---|---|---|
15:30 | Sân vận động: LHTT Quảng Ninh |
10 tháng 7 năm 2023 | Trẻ SHB Đà Nẵng | 1–1 | PVF | Cẩm Lệ, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
16:00 | Sân vận động: Hòa Xuân |
10 tháng 7 năm 2023 | Gama Vĩnh Phúc | 1–6 | Lâm Đồng | Thành phố Kon Tum, Kon Tum |
---|---|---|---|---|
17:00 | Sân vận động: Kon Tum |
Vòng 10
[sửa | sửa mã nguồn]14 tháng 7 năm 2023 | PVF | 0–0 | Trẻ Quảng Nam | Văn Giang, Hưng Yên |
---|---|---|---|---|
17:00 | Sân vận động: TTĐT trẻ PVF – Bộ Công An |
15 tháng 7 năm 2023 | Đắk Lắk | 1–0 | Gama Vĩnh Phúc | Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |
---|---|---|---|---|
15:00 | Sân vận động: Buôn Ma Thuột |
16 tháng 7 năm 2023 | Trẻ SHB Đà Nẵng | 5–1 | Luxury Hạ Long | Cẩm Lệ, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
16:00 | Sân vận động: Hòa Xuân |
Vòng 11
[sửa | sửa mã nguồn]20 tháng 7 năm 2023 | Luxury Hạ Long | 4–4 | Gama Vĩnh Phúc | Hạ Long, Quảng Ninh |
---|---|---|---|---|
15:30 | Sân vận động: LHTT Quảng Ninh |
20 tháng 7 năm 2023 | Trẻ Quảng Nam | 0–1 | Lâm Đồng | Tam Kỳ, Quảng Nam |
---|---|---|---|---|
15:30 | Sân vận động: Tam Kỳ |
20 tháng 7 năm 2023 | Trẻ SHB Đà Nẵng | 1–0 | Đắk Lắk | Cẩm Lệ, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
16:00 | Sân vận động: Hòa Xuân |
Vòng 12
[sửa | sửa mã nguồn]25 tháng 7 năm 2023 | Luxury Hạ Long | 0–5 | Đắk Lắk | Hạ Long, Quảng Ninh |
---|---|---|---|---|
15:30 | Sân vận động: LHTT Quảng Ninh |
25 tháng 7 năm 2023 | Trẻ SHB Đà Nẵng | 5–0 | Gama Vĩnh Phúc | Cẩm Lệ, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
16:00 | Sân vận động: Hòa Xuân |
25 tháng 7 năm 2023 | PVF | 3–1 | Lâm Đồng | Văn Giang, Hưng Yên |
---|---|---|---|---|
17:00 | Sân vận động: TTĐT trẻ PVF – Bộ Công An |
Vòng 13
[sửa | sửa mã nguồn]30 tháng 7 năm 2023 | Trẻ Quảng Nam | 0–3 | Đắk Lắk | Tam Kỳ, Quảng Nam |
---|---|---|---|---|
15:30 | Sân vận động: Tam Kỳ |
30 tháng 7 năm 2023 | Trẻ SHB Đà Nẵng | 2–1 | Lâm Đồng | Cẩm Lệ, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
16:00 | Sân vận động: Hòa Xuân |
31 tháng 7 năm 2023 | PVF | 1–0 | Gama Vĩnh Phúc | Văn Giang, Hưng Yên |
---|---|---|---|---|
17:00 | Sân vận động: TTĐT trẻ PVF – Bộ Công An |
Vòng 14
[sửa | sửa mã nguồn]05 tháng 8 năm 2023 | Trẻ Quảng Nam | 1–2 | Gama Vĩnh Phúc | Tam Kỳ, Quảng Nam |
---|---|---|---|---|
15:30 | Sân vận động: Tam Kỳ |
05 tháng 8 năm 2023 | Luxury Hạ Long | 5–1 | Lâm Đồng | Hạ Long, Quảng Ninh |
---|---|---|---|---|
15:30 | Sân vận động: LHTT Quảng Ninh |
05 tháng 8 năm 2023 | PVF | 2–0 | Đắk Lắk | Văn Giang, Hưng Yên |
---|---|---|---|---|
17:00 | Sân vận động: TTĐT trẻ PVF – Bộ Công An |
Tóm tắt kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1
[sửa | sửa mã nguồn]24 tháng 5 năm 2023 | Trẻ Thành phố Hồ Chí Minh | 2–2 | Đồng Nai | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
15:00 |
|
Chi tiết Onplus, VFF Channel, FB VFF |
|
Sân vận động: Thống Nhất Trọng tài: Vũ Mạnh Hà |
24 tháng 5 năm 2023 | Dugong Kiên Giang | 0–2 | Vĩnh Long | Rạch Giá, Kiên Giang |
---|---|---|---|---|
15:30 | Chi tiết |
|
Sân vận động: Rạch Giá Trọng tài: Nguyễn Hồng Quốc |
24 tháng 5 năm 2023 | Tiền Giang | 0–1 | Gia Định | Mỹ Tho, Tiền Giang |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Tiền Giang Trọng tài: Nguyễn Hồng Quốc |
Vòng 2
[sửa | sửa mã nguồn]29 tháng 5 năm 2023 | Vĩnh Long | 0–2 | Đồng Tháp | Thành phố Vĩnh Long, Vĩnh Long |
---|---|---|---|---|
15:00 | Chi tiết Onplus, VFF Channel, FB VFF |
Sân vận động: Vĩnh Long |
29 tháng 5 năm 2023 | Gia Định | 0–1 | Trẻ Thành phố Hồ Chí Minh | Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
15:30 | Sân vận động: Tân Hiệp |
29 tháng 5 năm 2023 | Đồng Nai | 2–2 | Tiền Giang | Biên Hòa, Đồng Nai |
---|---|---|---|---|
16:00 | Sân vận động: Đồng Nai |
Vòng 3
[sửa | sửa mã nguồn]04 tháng 6 năm 2023 | Tiền Giang | 4–1 | Trẻ Thành phố Hồ Chí Minh | Mỹ Tho, Tiền Giang |
---|---|---|---|---|
16:00 | Sân vận động: Tiền Giang |
04 tháng 6 năm 2023 | Đồng Tháp | 0–0 | Dugong Kiên Giang | Cao Lãnh, Đồng Tháp |
---|---|---|---|---|
15:30 | Sân vận động: Cao Lãnh |
Vòng 4
[sửa | sửa mã nguồn]09 tháng 6 năm 2023 | Vĩnh Long | 0–2 | Đồng Nai | Thành phố Vĩnh Long, Vĩnh Long |
---|---|---|---|---|
15:00 | Sân vận động: Vĩnh Long |
09 tháng 6 năm 2023 | Trẻ Thành phố Hồ Chí Minh | 1–0 | Dugong Kiên Giang | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
15:00 | Sân vận động: Thống Nhất |
09 tháng 6 năm 2023 | Đồng Tháp | 3–2 | Tiền Giang | Cao Lãnh, Đồng Tháp |
---|---|---|---|---|
15:30 | Sân vận động: Cao Lãnh |
Vòng 5
[sửa | sửa mã nguồn]14 tháng 6 năm 2023 | Trẻ Thành phố Hồ Chí Minh | 0–1 | Đồng Tháp | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
15:00 | Sân vận động: Thống Nhất |
14 tháng 6 năm 2023 | Gia Định | 2–1 | Vĩnh Long | Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
15:30 | Sân vận động: Tân Hiệp |
14 tháng 6 năm 2023 | Dugong Kiên Giang | 1–2 | Tiền Giang | Rạch Giá, Kiên Giang |
---|---|---|---|---|
15:30 | Sân vận động: Rạch Giá |
Vòng 6
[sửa | sửa mã nguồn]19 tháng 6 năm 2023 | Vĩnh Long | 1–1 | Trẻ Thành phố Hồ Chí Minh | Thành phố Vĩnh Long, Vĩnh Long |
---|---|---|---|---|
15:00 | Sân vận động: Vĩnh Long |
19 tháng 6 năm 2023 | Gia Định | 0–2 | Đồng Tháp | Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
15:30 | Sân vận động: Tân Hiệp |
19 tháng 6 năm 2023 | Đồng Nai | 1–1 | Dugong Kiên Giang | Biên Hòa, Đồng Nai |
---|---|---|---|---|
16:00 | Sân vận động: Đồng Nai |
Vòng 7
[sửa | sửa mã nguồn]24 tháng 6 năm 2023 | Dugong Kiên Giang | 2–2 | Gia Định | Rạch Giá, Kiên Giang |
---|---|---|---|---|
15:30 | Sân vận động: Rạch Giá |
24 tháng 6 năm 2023 | Tiền Giang | 3–2 | Vĩnh Long | Mỹ Tho, Tiền Giang |
---|---|---|---|---|
16:00 | Sân vận động: Tiền Giang |
Vòng 8
[sửa | sửa mã nguồn]05 tháng 7 năm 2023 | Vĩnh Long | 0–0 | Dugong Kiên Giang | Thành phố Vĩnh Long, Vĩnh Long |
---|---|---|---|---|
15:00 | Sân vận động: Vĩnh Long |
05 tháng 7 năm 2023 | Gia Định | 3–0 | Tiền Giang | Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
15:30 | Sân vận động: Tân Hiệp |
05 tháng 7 năm 2023 | Đồng Nai | 5–1 | Trẻ Thành phố Hồ Chí Minh | Biên Hòa, Đồng Nai |
---|---|---|---|---|
16:00 | Sân vận động: Đồng Nai |
Vòng 9
[sửa | sửa mã nguồn]10 tháng 7 năm 2023 | Trẻ Thành phố Hồ Chí Minh | 0–2 | Gia Định | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
15:00 | Sân vận động: Thống Nhất |
10 tháng 7 năm 2023 | Tiền Giang | 0–0 | Đồng Nai | Mỹ Tho, Tiền Giang |
---|---|---|---|---|
16:00 | Sân vận động: Tiền Giang |
Vòng 10
[sửa | sửa mã nguồn]15 tháng 7 năm 2023 | Trẻ Thành phố Hồ Chí Minh | 5–0 | Tiền Giang | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
15:00 | Sân vận động: Thống Nhất |
15 tháng 7 năm 2023 | Gia Định | 1–5 | Đồng Nai | Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
15:30 | Sân vận động: Tân Hiệp |
15 tháng 7 năm 2023 | Dugong Kiên Giang | 2–2 | Đồng Tháp | Rạch Giá, Kiên Giang |
---|---|---|---|---|
15:30 | Sân vận động: Rạch Giá |
Vòng 11
[sửa | sửa mã nguồn]20 tháng 7 năm 2023 | Dugong Kiên Giang | 1–5 | Trẻ Thành phố Hồ Chí Minh | Rạch Giá, Kiên Giang |
---|---|---|---|---|
15:30 | Sân vận động: Rạch Giá |
20 tháng 7 năm 2023 | Tiền Giang | 0–0 | Đồng Tháp | Mỹ Tho, Tiền Giang |
---|---|---|---|---|
16:00 | Sân vận động: Tiền Giang |
Vòng 12
[sửa | sửa mã nguồn]25 tháng 7 năm 2023 | Vĩnh Long | 2–0 | Gia Định | Thành phố Vĩnh Long, Vĩnh Long |
---|---|---|---|---|
15:00 | Sân vận động: Vĩnh Long |
25 tháng 7 năm 2023 | Đồng Tháp | 2–1 | Trẻ Thành phố Hồ Chí Minh | Cao Lãnh, Đồng Tháp |
---|---|---|---|---|
15:30 | Sân vận động: Cao Lãnh |
25 tháng 7 năm 2023 | Tiền Giang | 6–1 | Dugong Kiên Giang | Mỹ Tho, Tiền Giang |
---|---|---|---|---|
16:00 | Sân vận động: Tiền Giang |
Vòng 13
[sửa | sửa mã nguồn]30 tháng 7 năm 2023 | Trẻ Thành phố Hồ Chí Minh | 1–1 | Vĩnh Long | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
15:00 | Sân vận động: Thống Nhất |
30 tháng 7 năm 2023 | Dugong Kiên Giang | 0–6 | Đồng Nai | Rạch Giá, Kiên Giang |
---|---|---|---|---|
15:30 | Sân vận động: Rạch Giá |
Vòng 14
[sửa | sửa mã nguồn]05 tháng 8 năm 2023 | Vĩnh Long | 1–0 | Tiền Giang | Thành phố Vĩnh Long, Vĩnh Long |
---|---|---|---|---|
15:00 | Sân vận động: Vĩnh Long |
05 tháng 8 năm 2023 | Gia Định | 4–1 | Dugong Kiên Giang | Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
15:30 | Sân vận động: Tân Hiệp |
Tóm tắt kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng xếp hạng vòng loại
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đắk Lắk | 12 | 9 | 0 | 3 | 22 | 7 | 15 | 27 | Vòng chung kết |
2 | Trẻ SHB Đà Nẵng | 12 | 6 | 5 | 1 | 22 | 9 | 13 | 23 | |
3 | Lâm Đồng | 12 | 6 | 2 | 4 | 19 | 16 | 3 | 20 | |
4 | PVF | 12 | 4 | 6 | 2 | 13 | 9 | 4 | 18 | |
5 | Trẻ Quảng Nam | 12 | 3 | 5 | 4 | 14 | 10 | 4 | 14 | |
6 | Gama Vĩnh Phúc | 12 | 2 | 1 | 9 | 11 | 33 | −22 | 7 | |
7 | Luxury Hạ Long (R) | 12 | 1 | 3 | 8 | 15 | 32 | −17 | 6 | Xuống thi đấu tại Giải bóng đá Hạng Ba Quốc gia 2024 |
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đồng Tháp (P) | 12 | 7 | 5 | 0 | 23 | 12 | 11 | 26 | Vòng chung kết |
2 | Đồng Nai (P) | 12 | 6 | 4 | 2 | 30 | 15 | 15 | 22 | |
3 | Gia Định | 12 | 5 | 2 | 5 | 17 | 17 | 0 | 17 | |
4 | Trẻ Thành phố Hồ Chí Minh | 12 | 4 | 3 | 5 | 19 | 19 | 0 | 15 | |
5 | Tiền Giang | 12 | 4 | 3 | 5 | 19 | 20 | −1 | 15 | |
6 | Vĩnh Long | 12 | 3 | 4 | 5 | 11 | 14 | −3 | 13 | |
7 | Dugong Kiên Giang (R) | 12 | 0 | 5 | 7 | 9 | 31 | −22 | 5 | Xuống thi đấu tại Giải bóng đá Hạng Ba Quốc gia 2024 |
Vòng chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Hai đội thắng giành quyền lên hạng V.League 2 2023–24, hai đội thua đá play-off.
Play-off
[sửa | sửa mã nguồn]Đội thắng đá play-off với đội cuối bảng V.League 2 2023 tranh suất tham dự V.League 2 2023–24.
Đắk Lắk | 2–0 | Trẻ SHB Đà Nẵng |
---|---|---|
Play-off với đội cuối bảng V.League 2 2023
[sửa | sửa mã nguồn]Đội thắng giành quyền tham dự V.League 2 2023–24.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b “Điều lệ giải bóng đá hạng Nhì quốc gia 2023” (PDF). VFF. 24 tháng 5 năm 2023. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2023.
- ^ “Thông báo số 5 về việc điều chỉnh lịch thi đấu lượt về bảng A giải hạng Nhì quốc gia 2023”. Liên đoàn bóng đá Việt Nam. 11 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2023.
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2023
- Giải bóng đá Cúp Quốc gia 2023
- Giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia 2023
- Giải bóng đá Hạng Ba Quốc gia 2023
- Siêu cúp Bóng đá Quốc gia 2023
- Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2023–24
- Giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia 2023-24