Bước tới nội dung

Giải Vỏ Sò vàng

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Giải Vỏ Sò vàng (Tây Ban Nha: Concha de Oro) là giải thưởng cao nhất của Liên hoan phim quốc tế San Sebastián trao cho các phim tranh giải. Giải này được lập năm 1957. Trước đó - năm 1953 và 1954 - giải thưởng cao nhất được gọi là Gran Premio (Giải thưởng lớn). Năm 1955 và 1956 thay bằng "Giải Vỏ Sò bạc". Từ năm 1980 tới 1984 là "Giải thưởng lớn của các nhà phê bình quốc tế".

Các phim đoạt giải

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Phim Đạo diễn Quốc gia
1953 La Guerra de Dios Rafael Gil Tây Ban Nha
1954 Sierra maldita Antonio del Amo Tây Ban Nha
1955 Giorni d'amore Giuseppe de Santis Ý
1956 Il ferroviere Pietro Germi Ý
1957 Oh! Sabella
(La nonna Sabella)
Dino Risi Ý
1958 Le coeur au poing Charles Binamé Pháp
1959 The Nun's Story Fred Zinnemann Hoa Kỳ
1960 Romeo, Juliet a Tma Jiri Weiss Tiệp Khắc
1961 One-Eyed Jacks Marlon Brando Hoa Kỳ
1962 Arturo's Island
(L’isola di Arturo)
Damiano Damiani Ý
1963 Mafioso Alberto Lattuada Ý
1964 America, America Elia Kazan Hoa Kỳ
1965 Mirage
Golden Queen
(Zlatá reneta)
(đồng hạng)
Edward Dmytryk
Otakar Vávra
Hoa Kỳ
Tiệp Khắc
1966 I Was Happy Here Desmond Davis Vương quốc Anh
1967 Two for the Road Stanley Donen Hoa Kỳ
1968 The Long Day’s Dying Peter Collinson Vương quốc Anh
1969 The Rain People Francis Ford Coppola Hoa Kỳ
1970 Dead of Summer
(Ondata di calore)
Nelo Risi Ý
1971 Claire's Knee
(Le genou de Claire)
Eric Rohmer Pháp
1972 The Glass House Tom Gries Hoa Kỳ
1973 The Spirit of the Beehive
(El espíritu de la colmena)
Víctor Erice Tây Ban Nha
1974 Badlands Terrence Malick Hoa Kỳ
1975 Poachers
(Furtivos)
José Luis Borau Tây Ban Nha
1976 Queen of the Gypsies
(Tabor ujodit v niebo)
Emil Lotianu Liên Xô
1977 An Unfinished Piece for a Player Piano
(Neokonchennaya pyesa dlya mekhanicheskogo pianino)
Nikita Mikhalkov Liên Xô
1978 The Illegal
(Alambrista!)
Robert M. Young Hoa Kỳ
1979 A Sad Comedy
(Ossenij marafon)
Gueorgui Danelia Liên Xô
1980 Dyrygent Andrzej Wajda Ba Lan
1981 Storie di ordinaria follia Marco Ferreri Ý
1982 Demons in the Garden
(Demonios en el jardín)
Manuel Gutiérrez Aragón Tây Ban Nha
1983 Between Us
(Coup de foudre)
Diane Kurys Pháp
1984 Rumble Fish Francis Ford Coppola Hoa Kỳ
1985 Yesterday Radoslaw Piwowarski Ba Lan
1986 Half of Heaven
(La mitad del cielo)
Manuel Gutiérrez Aragón Tây Ban Nha
1987 Wedding in Galilee
(Urs al-jalil)
Michel Khleifi Palestine-Pháp-Bỉ
1988 On the Black Hill Andrew Grieve Vương quốc Anh
1989 Homer and Eddie
La nación clandestina (đồng hạng)
Andrei Konchalovski
Jorge Sanjinés
Hoa Kỳ
Bolivia
1990 Letters from Alou
(Las cartas de Alou)
Montxo Armendáriz Tây Ban Nha
1991 Butterfly Wings
(Alas de mariposa)
Juanma Bajo Ulloa Tây Ban Nha
1992 A Place in the World
(Un lugar en el mundo)
Adolfo Aristarain Argentina
1993 The Beginning and the End
(Principio y fin)

Sara
Arturo Ripstein
Dariush Mehrjui
México
Iran
1994 Running Out of Time
(Días contados)
Imanol Uribe Tây Ban Nha
1995 Margaret's Museum Mort Ransen Canada-Vương quốc Anh
1996 Bwana
Trojan Eddie (đồng hạng)
Imanol Uribe
Gillies Mackinnon
Tây Ban Nha
Ireland
1997 The Swindle
(Rien ne va plus)
Claude Chabrol Pháp
1998 Wind with the Gone
(El viento se llevó lo qué)
Alejandro Agresti Argentina-Hà Lan-Tây Ban Nha-Pháp
1999 What's Life?
(C'est quoi la vie?)
François Dupeyron Pháp
2000 The Ruination of Men
(La perdición de los hombres)
Arturo Ripstein México-Tây Ban Nha
2001 A Cab for Three
(Taxi para tres)
Orlando Lübbert Chile
2002 Mondays in the Sun
(Los lunes al sol)
Fernando León de Aranoa Tây Ban Nha-Pháp-Ý
2003 Gun-shy
(Schussangst)
Dito Tsintsadze Đức
2004 Turtles Can Fly
(Lakposhtha parvaz mikonand)
Bahman Ghobadi Iran-Irak
2005 Something Like Happiness
(Štěstí)
Bohdan Sláma Cộng hòa Séc
2006 Half Moon
(Niwemang)

Mon fils à moi (đồng hạng)
Bahman Ghobadi
Martial Fougeron
Iran
Pháp
2007 A Thousand Years of Good Prayers Wayne Wang Hoa Kỳ
2008 Pandora's Box
(Pandoranin kutusu)
Yesim Ustaoglu Thổ Nhĩ Kỳ-Pháp-Đức-Bỉ

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]