Bước tới nội dung

Giác sát

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giác sát
Phương pháp can thiệp
MeSHD064866

Giác sát hay tỉnh giác (tiếng Anh: mindfulness, tiếng Trung: 觉察) là phương thức thực hành việc đem sự chú ý của một người vào thời khắc hiện tại một cách có chủ đích, mà không phán xét,[1][2][3][4] một kĩ năng mà một người phát triển qua thiền hoặc hình thức luyện tập khác.[2][5][6] Giác sát có nguồn gốc từ sati (niệm), một yếu tố quan trọng trong các truyền thống Ấn Độ giáoPhật giáo,[7][8] và được áp dụng trong Thiền tông, Vipassanā, cũng như các kĩ thuật thiền Tây Tạng.[9][10]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Mindfulness Training as a Clinical Intervention: A Conceptual and Empirical Review, by Ruth A. Baer, available at http://www.wisebrain.org/papers/MindfulnessPsyTx.pdf
  2. ^ a b Kabat-Zinn J (2013). Full Catastrophe Living: Using the Wisdom of Your Body and Mind to Face Stress, Pain, and Illness. New York: Bantam Dell. ISBN 978-0345539724.
  3. ^ Creswell JD (tháng 1 năm 2017). “Mindfulness Interventions”. Annual Review of Psychology. 68: 491–516. doi:10.1146/annurev-psych-042716-051139. PMID 27687118. Methodologically rigorous RCTs have demonstrated that mindfulness interventions improve outcomes in multiple domains (e.g., chronic pain, depression relapse, addiction).
  4. ^ American Psychological Association (APA.org, 2012); Kabat-Zinn, in Purser, 2015 PositivePsychology.com, What Is Mindfulness? Definition Benefits (Incl. Psychology).
  5. ^ Slagter HA, Davidson RJ, Lutz A (2011). “Mental training as a tool in the neuroscientific study of brain and cognitive plasticity”. Frontiers in Human Neuroscience. 5: 17. doi:10.3389/fnhum.2011.00017. PMC 3039118. PMID 21347275.
  6. ^ Gary Deatherage (1975). “The clinical use of "mindfulness" meditation techniques in short-term psychotherapy” (PDF). Journal of Transpersonal Psychology. 7 (2): 133–43.
  7. ^ Karunamuni N, Weerasekera R (2019). “Theoretical Foundations to Guide Mindfulness Meditation: A Path to Wisdom”. Current Psychology. 38 (3): 627–646. doi:10.1007/s12144-017-9631-7. S2CID 149024504.
  8. ^ Van Gordon W, Shonin E, Griffiths MD, Singh NN (2014). “There is Only One Mindfulness: Why Science and Buddhism Need to Work Together”. Mindfulness. 6: 49–56. doi:10.1007/s12671-014-0379-y.
  9. ^ Nisbet, Matthew (2017). “The Mindfulness Movement: How a Buddhist Practice Evolved into a Scientific Approach to Life”. Skeptical Inquirer. 41 (3): 24–26. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2018.
  10. ^ Wilson, Jeff (2014). Mindful America: The Mutual Transformation of Buddhist Meditation and American Culture. Oxford University Press. tr. 35.

Đọc thêm

[sửa | sửa mã nguồn]

Nguồn gốc

[sửa | sửa mã nguồn]
  • McMahan DL (2008). The Making of Buddhist Modernism. Oxford University Press. ISBN 978-0195183276.
  • Braun EB (2016). The Birth of Insight. Meditation, Modern Buddhism, and the Burmese Monk Ledi Sayadaw. The University Of Chicago Press.
  • Wilson J (2014). Mindful America: Meditation and the Mutual Transformation of Buddhism and American Culture. Oxford University Press.

Phật giáo

[sửa | sửa mã nguồn]

Tâm lý học

[sửa | sửa mã nguồn]

Phản biện

[sửa | sửa mã nguồn]