Gazella erlangeri
Giao diện
Gazella erlangeri | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Artiodactyla |
Họ (familia) | Bovidae |
Chi (genus) | Gazella |
Loài (species) | G. erlangeri |
Danh pháp hai phần | |
Gazella erlangeri (Neumann, 1906)[2] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Gazella gazella erlangeri |
Gazella erlangeri là một loài động vật có vú trong họ Bovidae, bộ Artiodactyla. Loài này được Neumann mô tả năm 1906.[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ IUCN SSC Antelope Specialist Group (2008). “Gazella gazella”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2011.
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Gazella erlangeri”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
- ^ Lydekker, R. (1914). Catalogue of the Ungulate Mammals in the British Museum (Natural History). Vol. III, Artiodactyla, families Bovidae, subfamilies Aepycerotinae tot Tragelaphinae (Pala, Saiga, Gazelles, Oryx Group, Bushbucks, Kudus, Elands, Etc., Antilocapridae (Prongbuck, and Giraffidae (Giraffes and Okapi). Wiliam Clowes and Sons Limited, London. Available online at: http://archive.org/details/catalogueofungul03brit.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]