Bước tới nội dung

Gamochaeta

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Gamochaeta
Gamochaeta calviceps
Phân loại khoa học e
Giới: Plantae
nhánh: Tracheophyta
nhánh: Angiospermae
nhánh: Eudicots
nhánh: Asterids
Bộ: Asterales
Họ: Asteraceae
Liên tông: Asterodae
Tông: Gnaphalieae
Chi: Gamochaeta
Wedd.
Loài điển hình
Gamochaeta americana[1][2]
(Mill.) Wedd.
Các đồng nghĩa[3]
  • Gamochaetopsis Anderb. & S.E.Freire
  • Gnaphalium sect. Gamochaeta (Wedd.) Benth.
  • Gnaphalium subg. Gamochaeta (Wedd.) Gren.
  • Stuckertiella Beauverd

Gamochaeta là một chi thực vật có hoa trong họ Cúc (Asteraceae).[4][5]

Chi Gamochaeta gồm các loài:[6][7][8][9][10][11]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ lectotype designated by Cabrera, A. L. 1961. Observaciones sobre las Inuleae-Gnaphalineae (Compositae) de América del Sur. Boletín de la Sociedad Argentina de Botánica 9: 362.
  2. ^ Tropicos, Gamochaeta Wedd.
  3. ^ Bản mẫu:Cite GCD
  4. ^ The Plant List (2010). Gamochaeta. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2013.
  5. ^ Weddell, Hugh Algernon. 1855. Chloris andina :essai d'une flore de la région alpine des Cordillères de l'Amérique du Sud 1(4–6): 151–154 short descriptions in Latin, longer descriptions and commentary in French
  6. ^ Flann, C (ed) 2009 Global Compositae Checklist
  7. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên fna
  8. ^ Gamochaeta. The Plant List.
  9. ^ Gamochaeta. Germplasm Resources Information Network.
  10. ^ Gamochaeta. Integrated Taxonomic Information System (ITIS).
  11. ^ Biota of North America Program 2013 county distribution maps
  12. ^ Freire, S. E. and E. Urtubey. (2013). Gamochaeta beckii (Gnaphalieae, Asteraceae): A new species from Bolivia. Systematic Botany 38(1):259–265.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]