Ga Hirama
Ga Hirama 平間駅 | |
---|---|
Địa chỉ | Tajiri-chō, Nakahara, Kawasaki, Kanagawa Nhật Bản |
Tọa độ | 35°33′38″B 139°40′16″Đ / 35,5606°B 139,6712°Đ |
Quản lý | JR East |
Tuyến | JN Tuyến Nambu |
Khoảng cách | 5.3 km từ Kawasaki |
Sân ga | hai sàn chờ cho hai chiều |
Đường ray | 2 |
Kết nối | Bến xe buýt |
Thông tin khác | |
Mã ga | JN05 |
Trang chủ | Website chính thức |
Lịch sử | |
Đã mở | ngày 9 tháng 3 năm 1927 |
Giao thông | |
Hành khách (FY2015) | 14,509 hàng ngày |
Vị trí | |
Ga Hirama (平間駅 (Bình Gian Dịch) Hirama-eki) là một ga thuộc Tuyến Nambu nằm ở Nakahara-ku, Kawasaki, tỉnh Kanagawa, Nhật Bản, được vận hành bởi Công ty Đường sắt Đông Nhật Bản (JR East).
Các tuyến
[sửa | sửa mã nguồn]Ga chỉ phục vụ cho duy nhất tuyến Nambu giữa Kawasaki và Tachikawa, cách điểm cuối phía Nam của tuyến (tại Kawasaki) 5,3 km.
Bố trí sàn chờ
[sửa | sửa mã nguồn]Ga Hirama có hai sàn chờ, bao lấy ở giữa là ray đôi hai chiều của tuyến Nambu, kết nối với nhau bằng hai cầu đi bộ nằm trong ga, một có bậc thang thông thường, một có thang máy.
Sàn chờ
[sửa | sửa mã nguồn]1 | ■ Tuyến Nambu | hướng Kawasaki |
2 | ■ Tuyến Nambu | hướng Musashi-Kosugi, Musashi-Mizonokuchi, Noborito, và Tachikawa |
Cơ sở vật chất khác
[sửa | sửa mã nguồn]- Ki ốt báo, tạp chí
- Khu vệ sinh
-
Mặt tiền - cửa ra vào duy nhất của ga tháng 10 năm 2008
-
Hai sàn chờ của ga tháng 6 năm 2017
Các ga liền kề
[sửa | sửa mã nguồn]« | Dịch vụ | » | ||
---|---|---|---|---|
Tuyến Nambu | ||||
tàu tốc hành: không dừng | ||||
Kashimada | Local | Mukaigawara |
Lịch sử
[sửa | sửa mã nguồn]Ga Hirama được mở phục vụ Đường sắt Nambu từ 9 tháng 3 năm 1927.[1] Sau đó, Đường sắt Nambu bị quốc hữu hóa vào 1 tháng 4 năm 1944, và ga được quản lý bởi Công ty Đường sắt Quốc gia Nhật Bản (JNR).[1] JNR lại bị tư nhân hóa vào 1 tháng 4 năm 1987, ga Hirama chịu sự quản lý từ mạng lưới JR East.[1]
Thống kê hành khách
[sửa | sửa mã nguồn]Trong năm tài khóa 2015, ga phục vụ trung bình 14.509 khách hàng ngày (chỉ tính số khách lên tàu).[2]
Khu vực chung quanh
[sửa | sửa mã nguồn]Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Harris, Ken and Clarke, Jackie. Jane's World Railways 2008-2009. Jane's Information Group (2008). ISBN 0-7106-2861-7
- ^ a b c Ishino, Tetsu biên tập (1998). 停車場変遷大辞典 国鉄・JR編 [Station Transition Directory - JNR/JR] (bằng tiếng Nhật). II. Japan: JTB. tr. 65. ISBN 4-533-02980-9.
- ^ 各駅の乗車人員 (2015年度) [Station passenger figures (Fiscal 2015)] (bằng tiếng Nhật). Japan: East Japan Railway Company. 2016. Bản gốc lưu trữ 13 Tháng 1 2018. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2017. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|ngày lưu trữ=
(trợ giúp)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Website chính thức (tiếng Nhật)