Eulithidium
Giao diện
Eulithidium | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | clade Vetigastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Phasianelloidea |
Họ (familia) | Phasianellidae |
Chi (genus) | Eulithidium |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Eucosmia Carpenter, 1864, non Stephens, 1831 (replacement name) |
Eulithidium là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Phasianellidae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài trong chi Eulithidium gồm có:
- Eulithidium adamsi (Philippi, 1853)[2]
- Eulithidium affine (C. B. Adams, 1850)[3]
- Eulithidium bellum (M. Smith, 1937)[4]
- Eulithidium pterocladicum (Robertson, 1958)[5]
- Eulithidium tessellatum (Potiez & Michaud, 1838)[6]
- Eulithidium thalassicola (Robertson, 1958)[7]
The Indo-Pacific Molluscan Database also mentions the following species with a name in current use:[8]
- Eulithidium diantha (McLean, 1970)
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Eulithidium . World Register of Marine Species, truy cập 19 tháng 4 năm 2010.
- ^ Eulithidium adamsi (Philippi, 1853). World Register of Marine Species, truy cập 19 tháng 4 năm 2010.
- ^ Eulithidium affine (C. B. Adams, 1850). World Register of Marine Species, truy cập 19 tháng 4 năm 2010.
- ^ Eulithidium bellum (M. Smith, 1937). World Register of Marine Species, truy cập 19 tháng 4 năm 2010.
- ^ Eulithidium pterocladicum (Robertson, 1958). World Register of Marine Species, truy cập 19 tháng 4 năm 2010.
- ^ Eulithidium tessellatum (Potiez & Michaud, 1838). World Register of Marine Species, truy cập 19 tháng 4 năm 2010.
- ^ Eulithidium thalassicola (Robertson, 1958). World Register of Marine Species, truy cập 19 tháng 4 năm 2010.
- ^ OBIS: Eulithidium diantha
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Eulithidium.