Ethylen
Ethylen | |||
---|---|---|---|
| |||
Danh pháp IUPAC | Ethylene | ||
Nhận dạng | |||
Số CAS | |||
PubChem | |||
KEGG | |||
ChEBI | |||
ChEMBL | |||
Số RTECS | KU5340000 | ||
Ảnh Jmol-3D | ảnh | ||
SMILES | đầy đủ
| ||
InChI | đầy đủ
| ||
Tham chiếu Beilstein | 1730731 | ||
Tham chiếu Gmelin | 214 | ||
UNII | |||
Thuộc tính | |||
Công thức phân tử | C 2H 4 | ||
Bề ngoài | colorless gas | ||
Khối lượng riêng | 1.178 kg/m³ at 15 °C, gas[1] | ||
Điểm nóng chảy | −169,2 °C (104,0 K; −272,6 °F) | ||
Điểm sôi | −103,7 °C (169,5 K; −154,7 °F) | ||
Độ hòa tan trong nước | 0.131 mg/mL (25 °C);[cần dẫn nguồn] 2.9 mg/L[2] | ||
Độ hòa tan trong ethanol | 4.22 mg/L[2] | ||
Độ hòa tan trong diethyl ether | good[2] | ||
Độ axit (pKa) | 44 | ||
MagSus | -15.30·10−6 cm³/mol | ||
Độ nhớt | 10.28 μPa·s[3] | ||
Acid liên hợp | Ethenium | ||
Cấu trúc | |||
Hình dạng phân tử | D2h | ||
Mômen lưỡng cực | zero | ||
Nhiệt hóa học | |||
Enthalpy hình thành ΔfH | 52.47 kJ/mol | ||
Entropy mol tiêu chuẩn S | 219.32 J·K−1·mol−1 | ||
Các nguy hiểm | |||
NFPA 704 |
| ||
Ký hiệu GHS | |||
Báo hiệu GHS | Danger | ||
Chỉ dẫn nguy hiểm GHS | H220, H336 | ||
Chỉ dẫn phòng ngừa GHS | P210, P261, P271, P304 P340, P312, P377, P381, P403, P403 P233, P405, P501 | ||
Các hợp chất liên quan | |||
Hợp chất liên quan | Ethan Acetylen Propylen | ||
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Ethylen, (tiếng Anh: ethylene, tên IUPAC: ethene) có công thức hóa học là C2H4 hoặc H2C=CH2, là chất đầu tiên trong dãy đồng đẳng hydrocarbon alken. Đây là hợp chất hữu cơ được sản xuất nhiều nhất trên thế giới, khoảng hơn 150 triệu tấn vào năm 2016.[5][6]Hydrat của ethylen là etanol.
Tính chất vật lý
[sửa | sửa mã nguồn]Ethylen là chất khí không màu, không mùi, hơi nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước, tan nhiều trong ether và một số dung môi hữu cơ.
Tính chất hóa học
[sửa | sửa mã nguồn]Ethylen có tính chất hoá học sau: tham gia phản ứng cháy, phản ứng cộng và phản ứng trùng hợp.
Phản ứng cộng
[sửa | sửa mã nguồn]Tác dụng với halogen:
- C2H4 Br2 → C2H4Br2
Tác dụng với H2:
- C2H4 H2 → C2H6
Tác dụng với acid:
- C2H4 HBr → C2H5Br
Phản ứng trùng hợp
[sửa | sửa mã nguồn]Ethylen với xúc tác cùng với nhiệt độ cho ra polyethylen:
- nCH2=CH2 → (-CH2-CH2-)n
Tác dụng với KMnO4
[sửa | sửa mã nguồn]- 3C2H4 4H2O 2KMnO4 → 2KOH 2MnO2 3C2H4(OH)2[7]
Sản phẩm là kali hydroxide, mangan(IV) oxide và ethylen glycol.
Phản ứng cháy
[sửa | sửa mã nguồn]Ethylen cháy tạo ra hơi nước, khí CO2 và tỏa nhiệt:
Ethylen làm đổi màu dung dịch brom
[sửa | sửa mã nguồn]Dẫn ethylen vào dung dịch brom thì dung dịch brom bị mất màu:
- Br2 C2H4 → C2H4Br2
Phản ứng với Cl2, Br2 ở nhiệt độ cao
[sửa | sửa mã nguồn]Ethylen tham gia phản ứng thế nguyên tử H của liên kết đôi:
- CH2=CH2 Cl2 → CH2=CHCl HCl
Ứng dụng
[sửa | sửa mã nguồn]Ethylen là nguyên liệu để điều chế nhựa polyethylen, etanol, acid acetic, ... Ngoài ra ethylen còn được sử dụng để kích thích trái cây mau chín[8].
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Thông tin từ Ethylene trong GESTIS-Stoffdatenbank của IFA
- ^ a b c Neiland, O. Ya. (1990) Органическая химия: Учебник для хим. спец. вузов. Moscow. Vysshaya Shkola. p. 128.
- ^ Kestin J, Khalifa HE, Wakeham WA (1977). “The viscosity of five gaseous hydrocarbons”. The Journal of Chemical Physics. 66 (3): 1132–1134. Bibcode:1977JChPh..66.1132K. doi:10.1063/1.434048.
- ^ ETHYLENE | CAMEO Chemicals | NOAA. Cameochemicals.noaa.gov. Retrieved on 2016-04-24.
- ^ Research & Markets (19 tháng 6 năm 2016). “The Ethylene Technology Report 2016 - Research and Markets”.
- ^ Intratec (31 tháng 5 năm 2012). “Propylene Production from Methanol”.
- ^ “3C2H4 4H2O 2KMnO4 ⟶ 2KOH 2MnO2 3C2H4(OH)2”. Từ Điển Hóa Học. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2022.
- ^ “Hóa Chất làm nhanh chín trái cây | Khoa Khoa học ứng dụng”. fas.tdtu.edu.vn. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2022.