Bước tới nội dung

Erinaceus concolor

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Erinaceus concolor
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Erinaceomorpha
Họ (familia)Erinaceidae
Chi (genus)Erinaceus
Loài (species)E. concolor
Danh pháp hai phần
Erinaceus concolor
Martin, 1838[2]

Erinaceus concolor là một loài động vật có vú trong họ Erinaceidae, bộ Erinaceomorpha. Loài này được Martin mô tả năm 1837.[2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Insectivore Specialist Group (1996). Erinaceus concolor. Sách đỏ 2006. IUCN 2006. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2006. Database entry includes a brief justification of why this species is of least concern
  2. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Erinaceus concolor”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Erinaceus concolor tại Wikimedia Commons