Chi Hoàng thất
Giao diện
(Đổi hướng từ Erechtites)
Erechtites | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Asterales |
Họ (familia) | Asteraceae |
Chi (genus) | Erechtites |
Chi Hoàng thất (danh pháp khoa học: Erechtites) là một chi thực vật có hoa trong họ Cúc (Asteraceae).[1]
Loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi Erechtites gồm các loài:
- Erechtites ambiguus DC.
- Erechtites elongata A.Gray
- Erechtites gardnerianus Cabrera
- Erechtites glabrescens Hook.f.
- Erechtites glomerata (Desf. ex Poir.) DC.
- Erechtites glomeratus (Desf. ex Poir.) DC.
- Erechtites goyazensis (Gardner) Cabrera
- Erechtites hieracifolia (L.) Raf.
- Erechtites hieraciifolia (L.) Raf. ex DC.
- Erechtites hieraciifolius (L.) Raf. ex DC.
- Erechtites ignobilis Baker
- Erechtites leptanthus (Phil.) Cabrera
- Erechtites minima (Poir.) DC.
- Erechtites minimus (Poir.) DC.
- Erechtites missionis Malme
- Erechtites missionum Malme
- Erechtites petiolatus Benth.
- Erechtites runcinatus (Less.) DC.
- Erechtites valerianae (Wolf) DC.
- Erechtites valerianifolia (Link ex Wolf) Less. ex DC.
- Erechtites valerianifolius (Wolf) DC.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Erechtites”. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2013.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Erechtites tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Erechtites tại Wikispecies