Erato inhanbanensis
Giao diện
Erato inhanbanensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Velutinoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Triviidae |
Phân họ (subfamilia) | Eratoinae |
Chi (genus) | Erato |
Loài (species) | E. inhanbanensis |
Danh pháp hai phần | |
Erato inhanbanensis Bozzetti, 2009[1] |
Erato inhanbanensis là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Triviidae.[2]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bozzetti (2009). Malacologia Mostra Mondiale 65 (4): 30. World Register of Marine Species, accessed ngày 9 tháng 7 năm 2010.
- ^ Erato inhanbanensis Bozzetti, 2009. WoRMS (2010). Erato inhanbanensis Bozzetti, 2009. In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2010) World Marine Mollusca database. Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.eu/aphia.php?p=taxdetails&id=456985 on 9 tháng 7 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]