Bước tới nội dung

Erato inhanbanensis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Erato inhanbanensis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Velutinoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Họ (familia)Triviidae
Phân họ (subfamilia)Eratoinae
Chi (genus)Erato
Loài (species)E. inhanbanensis
Danh pháp hai phần
Erato inhanbanensis
Bozzetti, 2009[1]

Erato inhanbanensis là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Triviidae.[2]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bozzetti (2009). Malacologia Mostra Mondiale 65 (4): 30. World Register of Marine Species, accessed ngày 9 tháng 7 năm 2010.
  2. ^ Erato inhanbanensis Bozzetti, 2009. WoRMS (2010). Erato inhanbanensis Bozzetti, 2009. In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2010) World Marine Mollusca database. Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.eu/aphia.php?p=taxdetails&id=456985 on 9 tháng 7 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]