Bước tới nội dung

Entephria cyanata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Entephria cyanata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Geometridae
Phân họ (subfamilia)Larentiinae
Chi (genus)Entephria
Loài (species)E. cyanata
Danh pháp hai phần
Entephria cyanata
(Hübner, 1809)
Danh pháp đồng nghĩa
  • Geometra cyanata Hübner, 1809
  • Entephria altivolans (Wehrli, 1926)
  • Cidaria altivolans Wehrli, 1926

Entephria cyanata là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Nó được tìm thấy ở châu Âu, từ Hà Lan, phía đông đến Ba LanBelarus, phía nam đến BalkanHy Lạp, phía tây đến ItaliaTây Ban Nha. Nó cũng được tìm thấy ở Cận ĐôngBắc Phi.

Minh họa con lớn, ấu trùng và nhộng

Sải cánh dài 29–32 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 6 đến tháng 8 tùy theo địa điểm.

Phụ loài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Entephria cyanata cyanata
  • Entephria cyanata petronensis

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Entephria cyanata tại Wikimedia Commons