Enaeta
Giao diện
Enaeta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Muricoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Volutidae |
Phân họ (subfamilia) | Volutinae |
Chi (genus) | Enaeta H. & A. Adams, 1853 |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Lyria (Enaeta) H. Adams & A. Adams, 1853 |
Enaeta là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài thuộc chi Enaeta bao gồm:
- Enaeta barnesii (Gray, 1825)[2]
- Enaeta cumingii (Broderip, 1832)[3]
- Enaeta cylleniformis (Sowerby I, 1844)[4]
- Enaeta guildingii (Sowerby I, 1844)[5]
- Enaeta leonardhilli Petuch, 1982[6]
- Enaeta reevei (Dall, 1907)[7]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Enaeta H. & A. Adams, 1853. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Enaeta barnesii (Gray, 1825). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Enaeta cumingii (Broderip, 1832). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Enaeta cylleniformis (Sowerby I, 1844). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Enaeta guildingii (Sowerby I, 1844). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Enaeta leonardhilli Petuch, 1982. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Enaeta reevei (Dall, 1907). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Enaeta tại Wikispecies