Ecphora
Giao diện
Ecphora | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: | |
An apertural view of vỏ ốc Ecphora gardnerae gardnerae, drawn by J. C. McConnell[1] | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Muricoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda cladeHypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Muricidae |
Chi (genus) | Ecphora Conrad, 1843 [1] |
Các chi | |
Xem trong bài. |
Ecphora là một chi fossil predatory ốc biển, extinct là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Muricidae, họ ốc gai.
The etymology of the name "Ecphora" is Greek, meaning "bearing out." The word was used by Vitruvius to signify the projecture of a member hoặc moulding of a column, và here refers to the distinctive "T-shaped" ribs that project from the shell.[2]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài trong chi Ecphora gồm có:
- Ecphora gardnerae, a Miocene species
- Ecphora quadricostata, a Pliocene species
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Nomenclator Zoologicus info
- Maryland Geological Survey: Maryland's State Fossil Shell Lưu trữ 2011-05-16 tại Wayback Machine
- Tư liệu liên quan tới Ecphora tại Wikimedia Commons