Bước tới nội dung

Echinochloa crus-galli

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Echinochloa crus-galli
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Poales
Họ (familia)Poaceae
Chi (genus)Echinochloa
Loài (species)E. crus-galli
Danh pháp hai phần
Echinochloa crus-galli
(L.) Beauv
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Digitaria hispidula (Retz.) Willd.
  • Echinochloa caudata Roshev.
  • Echinochloa commutata Schult.
  • Echinochloa crus-corvi (L.) P.Beauv.
  • Echinochloa crus-pavonis var. austrojaponensis (Ohwi) S.L.Dai
  • Echinochloa crus-pavonis var. breviseta (Döll) S.L.Dai
  • Echinochloa crus-pavonis var. praticola (Ohwi) S.L.Dai
  • Echinochloa disticha St.-Lag. nom. illeg.
  • Echinochloa dubia Roem. & Schult.
  • Echinochloa echinata (Willd.) Nakai
  • Echinochloa formosensis (Ohwi) S.L.Dai
  • Echinochloa glabrescens Kossenko
  • Echinochloa hispida (E.Forst.) Schult.
  • Echinochloa macrocarpa var. aristata Vasinger
  • Echinochloa macrocarpa var. mutica Vasinger
  • Echinochloa macrocorvi Nakai
  • Echinochloa madagascariensis Mez
  • Echinochloa micans Kossenko
  • Echinochloa muricata var. occidentalis Wiegand
  • Echinochloa occidentalis (Wiegand) Rydb.
  • Echinochloa paracorvi Nakai
  • Echinochloa persistentia Z.S.Diao
  • Echinochloa pungens var. occidentalis (Wiegand) Fernald & Griscom
  • Echinochloa spiralis Vasinger
  • Echinochloa zelayensis (Kunth) Schult.
  • Milium crus-galli (L.) Moench
  • Oplismenus crus-galli (L.) Dumort.
  • Oplismenus dubius (Roem. & Schult.) Kunth
  • Oplismenus echinatus (Willd.) Kunth
  • Oplismenus limosus J.Presl
  • Oplismenus zelayensis Kunth
  • Orthopogon crus-galli (L.) Spreng.
  • Orthopogon echinatus (Willd.) Spreng.
  • Panicum alectorocnemum St.-Lag. nom. illeg.
  • Panicum alectromerum Dulac nom. illeg.
  • Panicum corvi Thunb. nom. illeg.
  • Panicum corvipes Stokes nom. illeg.
  • Panicum cristagalli Gromov ex Trautv.
  • Panicum crus-galli L.
  • Panicum cruscorvi L.
  • Panicum echinatum Willd.
  • Panicum goiranii Rouy
  • Panicum grossum Salisb. nom. illeg.
  • Panicum hispidum G.Forst.
  • Panicum limosum J.Presl ex Nees
  • Panicum oryzetorum Sickenb. nom. illeg.
  • Panicum scindens Nees ex Steud.
  • Panicum zelayense (Kunth) Steud.
  • Pennisetum crus-galli (L.) Baumg.

Chi lồng vực (Echinochloa crus-galli) thuộc thực vật có hoa trong họ Hòa thảo, hình dung giống lúa. Loài này được (L.) P.Beauv. mô tả khoa học đầu tiên năm 1812.[2] Hạt lồng vực được gọi là bại tử (稗子), màu ngà hoặc vàng sệt, hơi đắng và có thể nấu cháo ăn được.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “The Plant List”.
  2. ^ The Plant List (2010). Echinochloa crus-galli. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]