Domèvre-sur-Durbion
- Bahasa Indonesia
- Bahasa Melayu
- 閩南語 / Bân-lâm-gú
- Basa Ugi
- Català
- Cebuano
- Deutsch
- English
- Español
- Esperanto
- Euskara
- Français
- Italiano
- Қазақша
- Kurdî
- Lëtzebuergesch
- Magyar
- Malagasy
- Nederlands
- Нохчийн
- Occitan
- Oʻzbekcha / ўзбекча
- Piemontèis
- Polski
- Português
- Slovenčina
- Српски / srpski
- Srpskohrvatski / српскохрватски
- Svenska
- Татарча / tatarça
- Українська
- Vèneto
- Winaray
- Zazaki
- 中文
Giao diện
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Domèvre-sur-Durbion | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Grand Est |
Tỉnh | Vosges |
Quận | Épinal |
Tổng | Châtel-sur-Moselle |
Xã (thị) trưởng | Dominique Lefaux (2008 - 2014) |
Thống kê | |
Độ cao | 299–365 m (981–1.198 ft) (bình quân 331 m (1.086 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 12,51 km2 (4,83 dặm vuông Anh) |
INSEE/Mã bưu chính | 88143/ 88330 |
Domèvre-sur-Durbion là một xã, nằm ở tỉnh Vosges trong vùng Grand Est của Pháp. Xã này có diện tích 12,51 km², dân số năm 1999 là người. Xã này nằm ở khu vực có độ cao trung bình 331 m trên mực nước biển.
Biến động dân số
[sửa | sửa mã nguồn]1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 |
---|---|---|---|---|---|
251 | 281 | 254 | 255 | 280 | 300 |
Số liệu từ năm 1962: Dân số không tính trùng |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Domèvre-sur-Durbion trên trang mạng của Insee”. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2009.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]