Distoechurus pennatus
Giao diện
Distoechurus pennatus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
nhánh: | Mammaliaformes |
Lớp: | Mammalia |
Phân thứ lớp: | Marsupialia |
Bộ: | Diprotodontia |
Họ: | Acrobatidae |
Chi: | Distoechurus Peters, 1874 |
Loài: | D. pennatus
|
Danh pháp hai phần | |
Distoechurus pennatus (Peters, 1874) | |
Feather-tailed possum range |
Distoechurus pennatus là một loài động vật có vú trong họ Acrobatidae, bộ Hai răng cửa. Loài này được Peters. Đâu là loài duy nhất trong chi của nó mô tả năm 1874.[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Leary, T.; Seri, L.; Wright, D.; Hamilton, S.; Helgen, K.; Singadan, R.; Menzies, J.; Allison, A.; James, R.; Aplin, K.; Dickman, C.; Salas, L.; Flannery, T. (2016). “Distoechurus pennatus”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T6765A21963930. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-2.RLTS.T6765A21963930.en. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2021.
- ^ Groves, Colin (16 tháng 11 năm 2005). Wilson D. E. và Reeder D. M. (chủ biên) (biên tập). Mammal Species of the World . Nhà xuất bản Đại học Johns Hopkins. tr. 56. ISBN 0-801-88221-4.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Distoechurus pennatus tại Wikimedia Commons