Bước tới nội dung

Distoechurus pennatus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Distoechurus pennatus
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
nhánh: Mammaliaformes
Lớp: Mammalia
Phân thứ lớp: Marsupialia
Bộ: Diprotodontia
Họ: Acrobatidae
Chi: Distoechurus
Peters, 1874
Loài:
D. pennatus
Danh pháp hai phần
Distoechurus pennatus
(Peters, 1874)
Feather-tailed possum range

Distoechurus pennatus là một loài động vật có vú trong họ Acrobatidae, bộ Hai răng cửa. Loài này được Peters. Đâu là loài duy nhất trong chi của nó mô tả năm 1874.[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Leary, T.; Seri, L.; Wright, D.; Hamilton, S.; Helgen, K.; Singadan, R.; Menzies, J.; Allison, A.; James, R.; Aplin, K.; Dickman, C.; Salas, L.; Flannery, T. (2016). Distoechurus pennatus. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T6765A21963930. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-2.RLTS.T6765A21963930.en. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2021.
  2. ^ Groves, Colin (16 tháng 11 năm 2005). Wilson D. E. và Reeder D. M. (chủ biên) (biên tập). Mammal Species of the World . Nhà xuất bản Đại học Johns Hopkins. tr. 56. ISBN 0-801-88221-4.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]