Dida
Giao diện
(Đổi hướng từ Dida (cầu thủ bóng đá, sinh 1973))
Dida vào năm 2012 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Nélson de Jesus Silva | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ngày sinh | 7 tháng 10, 1973 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nơi sinh | Irará, Bahia, Brasil | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chiều cao | 1,96 m (6 ft 5 in)[1] | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1990 | Cruzeiro de Arapiraca | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1991–1992 | Vitória | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1992–1993 | Vitória | 24 | (0) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1994–1998 | Cruzeiro | 120 | (0) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1998–1999 | Lugano | 0 | (0) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1999–2000 | Corinthians | 24 | (0) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2000–2010 | Milan | 206 | (0) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2001–2002 | → Corinthians (Cho mượn) | 8 | (0) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2012 | Portuguesa | 32 | (0) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2013 | Grêmio | 37 | (0) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2014–2015 | Internacional | 27 | (0) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng cộng | 478 | (0) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1994–2006 | Brazil | 91 | (0) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thành tích huy chương
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 03:21, 7 tháng 9 năm 2015 (UTC) |
Nélson de Jesús Silva, được biết tới nhiều nhất với tên Dida, (sinh ngày 7 tháng 10, năm 1973 tại Irará, Bahia) là một cựu thủ môn người Brasil. Anh từng chơi cho các câu lạc bộ Cruzeiro, A.C. Milan, Corinthians, Grêmio, Internacional. Anh là thủ môn xuất sắc nhất thế giới năm 2005 theo bình chọn của FIFPRO.
Thống kê sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến 14 tháng 11 năm 2014
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp quốc gia | Châu lục | Khác | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Vitória | 1992 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1993 | 24 | 0 | - | - | - | - | - | - | 24 | 0 | |
Cruzeiro | 1993 | 23 | 33 | - | - | 6 | 7 | - | - | 29 | 0 |
1995 | 20 | 0 | 3 | 0 | 8 | 0 | - | - | 31 | 0 | |
1996 | 22 | 0 | 9 | 0 | ? | ? | - | - | 31 | 0 | |
1997 | 25 | 0 | 2 | 0 | 20 | 0 | 1 | 0 | 48 | 0 | |
1998 | 30 | 0 | 5 | 0 | 14 | 0 | - | - | 49 | 0 | |
Lugano | 1998–99 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Corinthians | 1999 | 25 | 0 | - | - | - | - | - | - | 25 | 0 |
2000 | - | - | - | - | 11 | 0 | 4 | 0 | 15 | 0 | |
Milan | 2000–01 | 1 | 0 | - | - | 6 | 0 | - | - | 7 | 0 |
Corinthians | 2001 | 8 | 0 | - | - | - | - | - | - | 8 | 0 |
2002 | - | - | 9 | 0 | - | - | 18 | 0 | 27 | 0 | |
Milan | 2002–03 | 30 | 0 | - | - | 14 | 0 | - | - | 44 | 0 |
2003–04 | 32 | 0 | 2 | 0 | 10 | 0 | 1 | 0 | 45 | 0 | |
2004–05 | 36 | 0 | - | - | 13 | 0 | 1 | 0 | 50 | 0 | |
2005–06 | 36 | 0 | - | - | 12 | 0 | - | - | 48 | 0 | |
2006–07 | 25 | 0 | 3 | 0 | 13 | 0 | - | - | 41 | 0 | |
2007–08 | 13 | 0 | - | - | 5 | 0 | 2 | 0 | 20 | 0 | |
2008–09 | 10 | 0 | 1 | 0 | 8 | 0 | - | - | 19 | 0 | |
2009–10 | 23 | 0 | - | - | 5 | 0 | - | - | 28 | 0 | |
Portuguesa | 2012 | 32 | 0 | - | - | - | - | - | - | 32 | 0 |
Grêmio | 2013 | 46 | 0 | 6 | 0 | 8 | 0 | - | - | 60 | 0 |
Internacional | 2014 | 34 | 0 | 5 | 0 | 2 | 0 | - | - | 41 | 0 |
Tổng cộng Milan | 206 | 0 | 6 | 0 | 86 | 0 | 4 | 0 | 302 | 0 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 495 | 0 | 45 | 0 | 153 | 0 | 29 | 0 | 722 | 0 |
Đội tuyển quốc gia
[sửa | sửa mã nguồn]Brasil | ||
---|---|---|
Năm | Trận | Bàn |
1995 | 3 | 0 |
1996 | 6 | 0 |
1997 | 6 | 0 |
1998 | - | 0 |
1999 | 17 | 0 |
2000 | 10 | 0 |
2001 | 6 | 0 |
2002 | 5 | 0 |
2003 | 11 | 0 |
2004 | 9 | 0 |
2005 | 12 | 0 |
2006 | 6 | 0 |
Tổng cộng | 91 | 0 |
Danh hiệu
[sửa | sửa mã nguồn]Cruzeiro
Corinthians
- Campeonato Brasileiro Série A: 1999
- Copa do Brasil: 2002
- Torneio Rio–São Paulo: 2002
- FIFA Club World Cup: 2000
AC Milan[2]
- Serie A: 2003–04
- Coppa Italia: 2002–03
- Supercoppa Italiana: 2004
- UEFA Champions League: 2002–03, 2006–07
- UEFA Super Cup: 2003, 2007
- FIFA Club World Cup: 2007
Internacional
Đội trẻ Brazil
- Giải bóng đá trẻ Nam Mĩ: 1992
- FIFA World Youth Championship: 1993
- CONMEBOL Men Pre-Olympic Tournament: 1996
Brazil
Cá nhân
- Placar Bola de Prata: 1993 (Vitória), 1996, 1998 (Cruzeiro), 1999 (Corinthians)
- IFFHS World's Best Goalkeeper silver ball: 2005[3]
- IFFHS World's Best Goalkeeper bronze ball: 2004[4]
- FIFPro World XI: 2005
- FIFPro Goalkeeper of the Year: 2005
- IFFHS Best Brazilian Goalkeeper of the 21st Century[5]
- AC Milan Hall of Fame[6][2]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Dida” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). internacional.com.br. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2014.
- ^ a b “A.C. Milan Hall of Fame: Nelson Dida”. acmilan.com. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2015.
- ^ Pierrend, José Luis (31 tháng 1 năm 2007). “IFFHS' World's Best Goalkeeper of the Year 2005”. RSSSF. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2015.
- ^ Pierrend, José Luis (29 tháng 1 năm 2006). “IFFHS' World's Best Goalkeeper of the Year 2004”. RSSSF. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2015.
- ^ Etherington, Tom (6 tháng 1 năm 2013). “Grêmio's Dida ranked best Brazilian goalkeeper of 21st century”. Sambafoot. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2015.
- ^ “Hall of fame: Nelson Dida”. forzamilanonline.com (bằng tiếng Ý). tháng 9 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2016.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Dida.
Thể loại:
- Thủ môn bóng đá nam
- Cầu thủ bóng đá A.C. Milan
- Cầu thủ bóng đá nam Brasil
- Cầu thủ bóng đá Grêmio
- Sinh năm 1973
- Nhân vật còn sống
- Cầu thủ bóng đá Serie A
- Cầu thủ bóng đá Sport Club Internacional
- Cầu thủ bóng đá Thế vận hội Mùa hè 1996
- Huy chương bóng đá Thế vận hội
- Cầu thủ bóng đá Thế vận hội của Brasil
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil
- Huy chương Thế vận hội Mùa hè 1996
- Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 1998
- Cầu thủ Cúp Liên đoàn các châu lục 2001
- Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 2002
- Cầu thủ Cúp Liên đoàn các châu lục 2003
- Cầu thủ Cúp Liên đoàn các châu lục 2005
- Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 2006
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Ý
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Thụy Sĩ
- Cầu thủ bóng đá nam Brasil ở nước ngoài