Dario Tadić
Giao diện
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 7 năm 2018) |
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Dario Tadić | ||
Ngày sinh | 10 tháng 5, 1990 | ||
Nơi sinh | Odžak, SFR Yugoslavia | ||
Chiều cao | 1,79 m (5 ft 10 1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | TSV Hartberg | ||
Số áo | 24 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
–2003 | SC Pinkafeld Jugend | ||
2003–2004 | AKA Burgenland U18 | ||
2004–2010 | AKA Austria Wien U18 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010–2012 | Austria Wien | 29 | (6) |
2012–2013 | Wiener Neustadt | 27 | (7) |
2014–2015 | Austria Lustenau | 52 | (13) |
2015– | TSV Hartberg | 30 | (24) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2009 | U-19 Áo | 1 | (0) |
2010–2012 | U-21 Áo | 14 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến ngày 12 tháng 7 năm 2016 |
Dario Tadić (sinh 10 tháng 5 năm 1990) là một cầu thủ bóng đá Áo đang thi đấu cho TSV Hartberg.[1]
Sinh ra ở Odžak, SR Bosnia và Herzegovina, Nam Tư, anh quyết định thi đấu cho U-19 Áo.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “D. Tadić”. Soccerway. Perform Group. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2014.
Thể loại:
- Sinh năm 1990
- Nhân vật còn sống
- Nhân vật từ Odžak
- Cầu thủ bóng đá nam Áo
- Tiền đạo bóng đá nam
- Cầu thủ Giải bóng đá vô địch quốc gia Áo
- Cầu thủ FK Austria Wien
- Cầu thủ SC Wiener Neustadt
- Cầu thủ SC Austria Lustenau
- Cầu thủ TSV Hartberg
- Cầu thủ Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Áo
- Người Áo gốc Bosnia và Herzegovina