Bước tới nội dung

Danaus chrysippus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Danaus chrysippus
Danaus chrysippus
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Arthropoda
Lớp: Insecta
Bộ: Lepidoptera
Họ: Nymphalidae
Chi: Danaus
Loài:
D. chrysippus
Danh pháp hai phần
Danaus chrysippus
(Linnaeus, 1758)
Các đồng nghĩa
  • Papilio chrysippus Linnaeus, 1758
  • Danais chrysippus (lapsus)
  • Anosia chrysippus
  • Papilio aegyptius Von Schreber, 1759
  • Papilio asclepiadis Gagliardi, 1811
  • Limnas alcippoides Moore, 1883
  • Danais dorippus ab. albinus Lanz, 1896
  • Danaida dorippus ab. infumata Aurivillius, 1899
  • Danaus dorippus ab. transiens Suffert, 1900
  • Danaus dorippus ab. semialbinus Strand, 1910
  • Danaus chrysippus ab. praealbata Froreich, 1928
  • Danaus (Limnas) chrysippus ab. impunctata Dufrane, 1948
  • Danaus (Limnas) chrysippus ab. bipunctata Dufrane, 1948
  • Danaus (Limnas) chrysippus ab. duplicata Dufrane, 1948
  • Danaus (Limnas) chrysippus ab. anomala Dufrane, 1948
  • Danaus (Limnas) chrysippus ab. reducta Dufrane, 1948
  • Danaus (Limnas) chrysippus ab. subreducta Dufrane, 1948
  • Danaus (Limnas) chrysippus ab. completa Dufrane, 1948
  • Danaus (Limnas) chrysippus ab. duponti Dufrane, 1948
  • Danaus (Limnas) chrysippus ab. deficiens Dufrane, 1948
  • Danaus (Limnas) chrysippus ab. radiata Dufrane, 1948
  • Danaus (Panlymnas) chrysippus liboria f. witteellus Overlaet, 1955
  • Danaus chrysippus f. hypermnestra Stoneham, 1958
  • Papilio alcippus Cramer, 1777
  • Danaida chrysippus ab. chrysippellus Strand, 1909
  • Danaida chrysippus var. orientis Aurivillius, 1909
  • Danaus chrysippus liboria Hulstaert, 1931

Danaus chrysippus là một loài bướm thuộc chi Danaus, họ Bướm giáp. Loài này phân bó phổ biến rộng rãi trong châu ÁChâu Phi. Nó là một loài bướm kích thước trung bình, các loài khác không ăn được loài bướm này.

Con đực D. c. chrysippus
Con cái D. c. chrysippus, Kerala, Ấn Độ
Con đực Danaus chrysippusKerala, Ấn Độ
Con cái D c chrysippus Kerala, Ấn Độ

Đây là một loài bướm có kích thước vừa với sải cánh dài khoảng 7–8 cm. Cơ thể là màu đen với những đốm trắng. Các cánh sắc nâu phía trên là sáng hơn và phong phú hơn phía dưới. Nửa đỉnh của cánh trước có màu đen với một dải màu trắng. Cánh chân sau có 3 điểm màu đen xung quanh trung tâm. Cánh chân sau có một đường viền mỏng màu đen kèm theo một loạt các điểm bán nguyệt màu trắng. Màu nền và mức độ của màu trắng trên cánh trước thay đổi phần nào trên phạm vi phân bố rộng. Con đực nhỏ hơn con cái, nhưng màu sắc rực rỡ hơn. Ngoài ra, con đực có một số đặc điểm tình dục thứ cấp.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]