Daimio (bướm)
Giao diện
Daimio | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Họ (familia) | Hesperiidae |
Tông (tribus) | Tagiadini |
Chi (genus) | Daimio Murray, 1875 |
Daimio là một chi bướm ngày thuộc họ Bướm nâu.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Daimio andamanica
- Daimio bhagava
- Daimio birmana
- Daimio celebica
- Daimio chinensis
- Daimio cnidus
- Daimio corona
- Daimio daiseni
- Daimio dirae
- Daimio diversa
- Daimio epitaras
- Daimio expansa
- Daimio felderi
- Daimio formosana
- Daimio fumosa
- Daimio graya
- Daimio hamiltonii
- Daimio indica
- Daimio kuki
- Daimio limax
- Daimio lineata
- Daimio milliana
- Daimio minima
- Daimio moori
- Daimio narada
- Daimio nivescens
- Daimio permena
- Daimio philippina
- Daimio phisara
- Daimio rex
- Daimio roona
- Daimio saishiuana
- Daimio sinica
- Daimio sulina
- Daimio taiwana
- Daimio tenebrosa
- Daimio tethys (Ménétriés, 1857)
- Daimio tristis
- Daimio visana
- Daimio yamashiroensis
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Tư liệu liên quan tới Daimio tại Wikimedia Commons
- Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Đã bỏ qua tham số không rõ
|utgivare=
(trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ|författare=
(trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ|hämtdatum=
(trợ giúp); Chú thích có tham số trống không rõ:|verk=
(trợ giúp);|first=
thiếu|last=
(trợ giúp) - Natural History Museum Lepidoptera genus database
- Daimio at funet